小人 (person of high stature) - Tiểu Nhân
Tiểu nhân có thể chỉ:
- là từ phản nghĩa với quân tử theo định nghĩa của Nho giáo, dùng để chỉ người không tuân thủ đạo đức và quy tắc một cách nghiêm khắc, người không có nhân cách cao thượng và lý tưởng lớn, không chiếu cố đến lợi ích của người khác. Như Khổng Tử có nói: "Nhữ vi quân tử nho, vô vi tiểu nhân nho" (Ngươi là quân tử nho, không là tiểu nhân nho.)
- chỉ người gieo rắc thị phi, hoặc người bí mật mưu hại người khác, tương phản với quý nhân.
- từ người bình dân tự gọi mình một cách khiêm nhường trong thời cổ đại.
- Trẻ em
- Những người có thân thể nhỏ, lùn trong các truyền thuyết hoặc lịch sử xưa nay.. (Wikipedia)
1. Chữ 小 [xiǎo, 42] Chính nó là chữ Tiểu, nhỏ
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%B0%8F&dict=hans_viet
小
Tiểu
2. Chữ 人 [rén, 9] Chính nó là chữ Nhân, người, con người
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%BA%BA&dict=hans_viet
人
Nhân
2. Tập viết chữ 小人:
4. Revision:
星期三 - 2022年 01月 12日 - Update with new format, adding writing practice sheet
星期一 - 2021年 02月 22日