星期一 - 2017年 10月 23日
1. Chữ Đệ: 弟 có nghĩa danh từ chính trong tiếng Việt là: em trai. Chữ Đệ gồm có:
a. Bộ hay chữ Cung 弓 [gōng]: cái cung (để bắn tên) là bộ chính. Bộ 57 trong bộ thủ của 214 bộ.
b. Bộ Bác 八 [bā]: số tám.
c. Phần này không có nghĩa gì:
Ngữ: 小弟: tiểu đệ.
八 弓
Bác Cung n/a
Mandarin: Dì
2. Tập viết chữ Đệ:
星期一 - 2017年 10月 23日
星期三 - 2017年 10月 25日 Sửa chi tiết của chữ