星期四 - 2018年 1月 11日
1. Chữ Yếm: 厌 hay 厭 [yàn] là động từ có nghĩa tiếng Việt là ghét. Động từ này có chữ giản thể và phồn thể.
1.1 Chữ giản thể 厌 [yàn, 27] có bộ Hán là bộ chính. Chữ gồm
a. Bộ Hán 厂 [hán, 27]: sườn núi, vách đá
http://vdict.co/index.php?word=%E5%8E%82&dict=hans_viet
b. Bộ Khuyển 犬 [quǎn, 94]: con chó
http://vdict.co/index.php?word=%E7%8A%AC&dict=hans_viet
厂 犬
Hán Khuyển
Phổn Thể Giản Thể
Mandarin: Yàn
1.2 Chữ phồn thể 厭 [yàn, 27] cũng có bộ Hán là bộ chính. Chữ gồm
a. Bộ Hán 厂 [hán, 27]: sườn núi, vách đá
http://vdict.co/index.php?word=%E5%8E%82&dict=hans_viet
b. Bộ Nhật 日 [rì, 72]: mặt trời, ngày, ban ngày
http://vdict.co/index.php?word=%E6%97%A5&dict=hans_viet
b. Bộ Nguyệt 月 [rì, 74]: mặt trăng, tháng
http://vdict.co/index.php?word=%E6%9C%88&dict=hans_viet
b. Bộ Khuyển 犬 [quǎn, 94]: con chó
http://vdict.co/index.php?word=%E7%8A%AC&dict=hans_viet
厂 日 月 犬
Hán Nhật Nguyệt Khuyển
2. Tập viết chữ Yếm:
2.1 Chữ Yếm giản thể:
星期四 - 2018年 01月 11日
3. Tham Khảo:
http://vdict.co/index.php?word=%E5%8E%8C&dict=hans_viet
http://vdict.co/index.php?dict=hans_viet&word=%E5%8E%AD
4. Revision: