064 ÁP 押
064 ÁP 押
Áp - Yā
Chữ Áp 押 [Yā] có nhiều nghĩa: đè, chận ép, ký tên, đóng dấu...
Chữ Áp 押 cơ bản là chữ hình thanh.
Chữ Áp 押 gồm chữ Thủ 手/扌: Tay; và chữ Giáp 甲: cái mai rùa.
Tay 手/扌 cầm nắm, giữ lấy cái mai rùa 甲 (đè, chận nó xuống chăng?) thì gọi là Áp 押. Áp 押 cũng có nghĩa là giam cầm, giam giữ. Tù nhân của những mâu thuẫn giữa hai quốc gia, ở một phương diện nào đó chính là những con tin, và vì vậy trong trường hợp này, Áp 押 cũng có nghĩa là cam kết. Một trong những chữ ta hay dùng chữ Áp này là Áp đảo 押到 nghĩa là bên A sấn đến bên B.
星期六 2025年 5月 31日- First creation