061 NHẪN 忍
061 NHẪN 忍
Nhẫn - Rěn
Chữ Nhẫn 忍 có nghĩa là nhịn.
- Chữ biểu lộ cảm xúc thì luôn có chữ Tâm 心là bộ chính.
- Bên trên của Nhẫn là chữ Đao 刀, bên dưới là chữ Tâm 心. Khi bị dao 刀cắt, thì ắt bị đau. Máu lưu thông trong cơ thể ta đến và đi từ trái tim 心. Bị đau vì cảm giác đó qua dòng máu sẽ đến tim 心 và báo cho ta biết ta bị cắt. Nhưng khi ta làm chủ được nỗi đau đó, chính là lúc chúng ta nhẫn 忍. Nhẫn là nhịn và nhẫn cũng có nghĩa là không còn cảm giác của nỗi đau. Cho nên khi ai đó làm một điều gì đó tổn thương người khác, hành động đó được cho là nhẫn tâm.
星期六 2025年 5月 31日- First creation