Thảo có nghĩa là đồng cỏ xanh trải dài.
Nguyễn Đan Thảo hay 阮丹草 [Ruǎn dān cǎo]
1. Chữ Nguyễn 阮 [ruǎn] thông thường là họ của một tên hay gọi là tên họ của gia đình.
Chữ Nguyễn 阮 có 3 phần:
1.1 Bộ hay chữ Phụ 阜 (阝) [fù, 170]: gò đất hay đống đất là bộ chính.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%98%9D&dict=hans_viet
1.2 Bộ hay chữ Nhị 二 [èr, 7]: số hai.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%BA%8C&dict=hans_viet
1.3 Bộ hay chữ Nhi 儿 [ér, 10]: con, trẻ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%84%BF&dict=hans_viet
阜 (阝) 二 儿
Phụ Nhị Nhi
2. Chữ Đan 丹 [Dān]
Chữ Đan 丹 có 2 phần:
2.1 Bộ hay chữ Chủ 丶 [zhǔ, 3]: điểm, cái chấm là bộ chính.
http://vdict.co/index.php?word=%E4%B8%B6&dict=hans_viet
2.2 Chữ cần nguyên cứu thêm, chưa rõ lắm.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%9C%88&dict=hans_viet
丶 月
Chủ Nguyệt
3. Chữ Thảo 草 [cǎo] là Đồng cỏ.
Chữ Thảo có 3 phần:
3.1 Bộ hay chữ Thảo 艸 (艹) [cǎo, 140]: cỏ, đồng cỏ là bộ chính của chữ.
http://vdict.co/index.php?word=%E8%89%B8&dict=hans_viet
3.2 Chữ hay bộ Nhật 日 [rì, 72]: mặt trời.
http://vdict.co/index.php?word=%E6%97%A5&dict=hans_viet
3.3 Chữ hay bộ Thập 十 [shí, 24]: số mười.
http://vdict.co/index.php?word=%E5%8D%81&dict=hans_viet
艸 (艹) 日 十
Thảo Nhật Thập
4. Tập viết tên Nguyễn Đan Thảo:
6. Revision:
星期一 - 2022年 1月 3日
星期六 - 2019年 4月 13日