Vũ Vinh hay 武荣 [Wǔ Róng]
Vũ (武 hoặc 禹) hay Võ (武) là một họ phổ biến tại Việt Nam và Trung Quốc. Số lượng người mang họ Vũ phổ biến đứng thứ 7 với 3,9% dân số tại Việt Nam, theo Wikipedia. Chữ Vũ có hai chữ như sau:
1a. Chữ Võ 武 [Wǔ, 77] thông thường là họ của của gia đình. Danh từ có nghĩa là: Sức mạnh, chiến tranh, quân sự. Chữ này đối lại với văn 文.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%AD%A6&dict=hans_viet
Chữ Vũ 武 cấu tạo bằng ba chữ: Nhất, Dặc, và chữ Chỉ.
1.1 Chữ Nhất 一 [yī, 1] : số một
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%B8%80&dict=hans_viet
1.2 Chữ Dặc 弋 [yì, 3] : Việc săn bắn.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%BC%8B&dict=hans_viet
1.3 Chữ Chỉ 止 [zhǐ, 4] : Dừng lại. Chữ này là bộ chính của chữ Võ
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%AD%A2&dict=hans_viet
一 弋 止
Nhất Dặc Chỉ
1b. Chữ Vũ 禹 [Yǔ, 114] họ Vũ.
2. Chữ Vinh 荣 (giản thể) hay 榮 (chữ gốc) [Róng,114] là vẻ vang, tươi tốt, phồn thịnh. Chữ Vinh có chữ Mộc là bộ chính của chữ. Chữ gồm có chữ Thảo, Mịch, và chữ Mộc.
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E6%A6%AE
2.1 Chữ Thảo 艸 (艹) [cǎo, 140]: cỏ, đồng cỏ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E8%89%B8&dict=hans_viet
2.2 Chữ Mịch 冖 [mì, 14]: Che, Trùm, đậy
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%86%96&dict=hans_viet
2.3 Chữ Mộc 木 [mù, 75]: Cây
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%9C%A8&dict=hans_viet
艸 (艹) 冖 木
Thảo Mịch Mộc
5. Tập viết tên Vũ Vinh: Chữ Vinh có hai cách viết, một chữ là giản thể và chữ thứ hai là chữ gốc.
7. Revision:
星期四 - 2022年 10月 20日