善恶 [Shàn è] - Thiện Ác - Tốt Xấu
1. Chữ Thiện 善 hay [shàn, 30] tốt, lành. Chữ có bộ Khẩu là bộ chính. Chữ được cấu tạo bằng bốn chữ dưới đây. Chữ gốc 譱 được cấu tạo bởi chữ Dương 羊 và chữ Ngôn 言.Thí dụ: Nhật hành nhất thiện - 日行一善/譱 - Mỗi ngày làm một việc tốt.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%96%84&dict=hans_viet
a. Chữ Dương 羊 [yáng, 123]: con dê
http://vdict.co/index.php?word=%E5%85%AB&dict=hans_viet
b. Chữ Bát 八 [bā, 12]: số tám
http://vdict.co/index.php?word=%E5%85%AB&dict=hans_viet
c. Chữ Nhất 一 [yī, 1]: số một
http://vdict.co/index.php?word=%E4%B8%80&dict=hans_viet
d. Chữ chính Khẩu 口 [kǒu,30]: miệng
http://vdict.co/index.php?word=%E5%8F%A3&dict=hans_viet
羊 丷 一 口
Dương Bát Nhất Khẩu
2. Chữ 恶 hay 惡 [è , 61] xấu. Chữ có bộ tâm là bộ chính của chữ.
2.1 Chữ 恶 là chữ giản thể, được cấu tạo bằng hai chữ:
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%81%B6&dict=hans_viet
2.1.1 Chữ 亚 hay 亞 [yà , 7] châu Á
http://vdict.co/index.php?word=%E4%BA%9A&dict=hans_viet
2.1.2 Chữ 心 [xīn , 61] Tâm. Là bộ chính của chữ
http://vdict.co/index.php?word=%E5%BF%83&dict=hans_viet
亚 (亞) 心
Châu Á Tâm
2.2 Chữ 惡 là chữ giản thể, chữ gốc.
2. Tập viết chữ 善 hay 譱, 恶 hay 惡:
4. Revision:
星期五 - 2022年 10 月 30日 - First Draft