Tên Minh Mẫn có nghĩa là sáng suốt, nhanh, gắng giỏi.
Minh có nghĩa là thông minh, tài trí. Mẫn có nghĩa là siêng năng, chăm chỉ. Tên con là "Minh Mẫn" là mong muốn của cha mẹ hy vọng con mình sau này vừa có tài vừa
có đức, vừa thông minh, sáng dạ vừa kiên trì, cần mẫn. Để trở thành niềm tự hào của cha mẹ.
Nguyễn Minh Mẫn hay 阮明敏 [Ruǎn míng mǐn]
1. Chữ Nguyễn 阮 [ruǎn] thông thường là họ của một tên hay gọi là tên họ của gia đình.
Chữ Nguyễn 阮 có 3 phần:
1.1 Bộ hay chữ Phụ 阜 (阝) [fù, 170]: gò đất hay đống đất là bộ chính.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%98%9D&dict=hans_viet
1.2 Bộ hay chữ Nhị 二 [èr, 7]: số hai.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%BA%8C&dict=hans_viet
1.3 Bộ hay chữ Nhi 儿 [ér, 10]: con, trẻ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%84%BF&dict=hans_viet
阜 (阝) 二 儿
Phụ Nhị Nhi
Mandarin: shàng
2. Chữ Minh 明 [míng] là sáng, sáng suốt.
Chữ Minh 明 có 2 phần:
2.1 Bộ hay chữ Nhật 日 [rì]: ban ngày, ngày là bộ chính. Bộ 72 trong bộ thủ của 214 bộ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%97%A5&dict=hans_viet
2.2 Bộ hay chữ Nguyệt 月 [yuè]: mặt trăng, tháng. Bộ 74 trong bộ thủ của 214 bộ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%9C%88&dict=hans_viet
日 月
Nhật Nguyệt
3. Chữ Mẫn 敏 [mǐn] là sáng suốt, thông minh, sắc sảo.
Chữ Mẫn có 3 phần:
3.1 Bộ hay chữ Nhân 人( 亻) [rén, 9]: người, con người.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%BA%BA&dict=hans_viet
3.2 Chữ Mẫu 母 [mǔ]: mẹ. Chữ được cấu thành từ bộ Vô 毋 [wú, 80]: chớ, đừng.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%AF%8D&dict=hans_viet
3.3 Chữ hay bộ Phộc, Phác 攵 ̣(攴) [pū, 66]: đánh khẽ. Đây là bộ chính của chữ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%94%B5&dict=hans_viet
人( 亻) 母 攵
Nhân Mẫu Phác
4. Tập viết tên Nguyễn Minh Mẫn:
5. Tham khảo:
Nguyễn: http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%98%AE&dict=hans_viet
Minh: http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%98%8E&dict=hans_viet
Mẫn: http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%95%8F&dict=hans_viet
6. Revision:
星期六 - 2019年 4月 13日: Minor update
星期三 - 2018年 8月 16日