1. Câu:
闺门不出
閨門不出
Guīmén bù chū
Khuê Môn Bất Xuất
Có nghĩa là
Người con gái không được phép ra khỏi phòng riêng tư của mình.
2. Giải thích những chữ trên.
2.1 Chữ Khuê 闺 hay 閨 [Guī, 169]: danh từ là chỗ con gái ở
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E9%96%A8
Chữ Nhân này được hình thành bằng chữ Môn và hai chữ Thổ. Chữ Môn là chữ chính.
门 門 土 土
Môn Thổ Thổ
2.2 Chữ Môn 门 hay 門 [mén, 169]: danh từ cửa. Chữ Môn là bộ 169 trong bộ thủ.
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E9%96%80
门 門
Môn
2.3 Chữ Bất 不 [bú]: Không. Chữ Bất có bộ Nhất là chữ chính.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%B8%8D&dict=hans_viet
2.4 Chữ Xuất 出 [chū, 17] ra, ra ngoài. Chữ có chữ Khảm là chữ chính của chữ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%87%BA&dict=hans_viet
3. References:
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E9%96%A8
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E9%96%80
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%B8%8D&dict=hans_viet
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%87%BA&dict=hans_viet
4. Revision:
星期三 - 2022年 11月09日 - First Creation