Đặng An Khang hay 鄧安康 [dèng ān kāng]
1. Chữ Đặng 鄧 [dèng, 163] thông thường là họ của của gia đình. Chữ giản thể của chữ Đặng là 邓.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%84%A7&dict=hans_viet
Chữ Đặng 鄧 cấu tạo bằng hai chữ: ??? và Ấp.
1.1 ????
1.2 Bộ hay chữ Ấp 邑 (阝) [yì, 163]: vùng đất cho quan. Chữ này là bộ chính.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%84%A7&dict=hans_viet
???? 邑 (阝)
Ấp
2. Chữ An 安 [ān, 83] là an yên.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%AE%89&dict=hans_viet
Chữ An cấu tạo bằng hai chữ: Miên và Nữ.
2.1 Bộ hay chữ Miên 宀 [mián, 40]: Mái che. Chữ này là bộ chính của chữ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%AE%80&dict=hans_viet
2.2 Chữ Nữ 女 [lì, 38]: nữ, phụ nữ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%A5%B3&dict=hans_viet
宀 女
Miên Nữ
3. Chữ Khang 康 [kāng] là Khỏe mạnh, yên ổn, bình an, an định.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%BA%B7&dict=hans_viet
Chữ Khang cấu tạo bằng hai chữ: Nghiễm và Đãi.
3.1 Bộ hay chữ Nghiễm/Yểm 广 [guǎng, 53]: Mái nhà. Chữ này là bộ chính của chữ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%B9%BF&dict=hans_viet
3.2 Chữ Đãi 隶 (隸、隷) [lì, 171]: lệ thuộc, đầy tớ, nô lệ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%9A%B6&dict=hans_viet
广 隶
Nghiễm/Yểm Đãi
5. Tập viết tên Đặng An Khang:
7. Revision:
星期三 - 2022年 01月 5日 Adding the simple written of Dang
星期二 - 2022年 01月 4日