五常 [Wǔcháng](Five Characteristics) - Ngũ Thường
Ngũ là năm, Thường là hằng có. Ngũ Thường là năm điều phải hằng có trong khi ở đời, gồm: Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí, Tín hay 仁義禮智信
1. Nhân: (tính người) Lòng yêu thương đối với muôn loài vạn vật. 仁愛
2. Nghĩa: Cư xử với mọi người công bình theo lẽ phải. 忠義
3. Lễ: Sự tôn trọng, hòa nhã trong khi cư xử với mọi người. 禮和
4. Trí: Sự thông biết lý lẽ, phân biệt thiện ác, đúng sai. 睿智
5. Tín: Giữ đúng lời, đáng tin cậy. 诚信
仁 [Rén] Love - Nhân
1. Chữ Nhân 仁 [Rén, 9] là thương, yêu, đức khoang dung từ ái. Bộ Nhân là bộ chính của chữ. Chữ được cấu tạo với hai chữ: chữ Nhân và chữ Nhị.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%BB%81&dict=hans_viet
亻 二
Nhân Nhị
義 [Yì] Righteous - Nghĩa
2. Chữ Nghĩa 義 hay 义 [yì] là nghĩa, chính nghĩa.
2.1 Chữ 義 [yì, 123] - là chữ gốc và được cấu tạo bởi chữ hay bộ Dương, bộ chính và chữ Ngã.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E7%BE%A9&dict=hans_viet
羊 我
Dương Ngã
2.2 Chữ 义 [yì] - là chữ giản thể.
禮 [Lǐ] Present - Lễ
3. Chữ Lễ 禮 hay 礼 [Lǐ, 113] là Thái độ và động tác biểu thị tôn kính. Phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm.
2.1 Chữ 禮 là chữ gốc hay phồn thể.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E7%A6%AE&dict=hans_viet
礻(示) 曲 一 口 二 一
Thị Khúc Nhất Khẩu Nhị Nhất
3.2 Chữ 礼 [Lǐ] - là chữ giản thể.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E7%A4%BC&dict=hans_viet
礻(示) 乚
God Second
智 [Zhì] Wisdom - Trí
4. Chữ Lễ 智 [Zhì, 72] là khôn, thông minh, hiểu biết, khéo. Chữ gồm chữ Thỉ (tên, cung tên), Khẩu, và Nhật. Chữ Nhật là chữ chính của nguyên chữ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%99%BA&dict=hans_viet
矢 口 日
Thỉ Khẩu Nhật
信 [Xìn] Trust - Tín
5. Chữ 信 [Xìn, 9] là Sự thành thực, lòng thành thực. Cấu tạo chữ gồm:
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%BF%A1&dict=hans_viet
亻 言
Nhân Ngôn
2. Tập viết chữ 仁義禮智信:
4. Revision:
星期五 - 2022年 06月 17日 - Adding 5th word Trust
星期天 - 2022年 06月 12日 - Adding 4th word Wisdom
星期天 - 2022年 06月 09日 - Adding 3rd word Present
星期天 - 2022年 06月 05日 - Adding 2nd word Righteous
星期四 - 2022年 06月 02日 - First Draft with the first word Love