Phrase:
笑 住 望 信 愛
xiào zhù wàng xìn ài
1 Chữ Tiếu 笑 [xiào, 118]: cười, tiếng cười, chữ gồm chữ Trúc 竹 [zhú, 118] trúc, tre và chữ Yêu 夭 [yāo, 37] yêu, yểu, trẻ trung.
http://vdict.co/index.php?word=%E7%AC%91&dict=hans_viet
2 Chữ Trú 住 [zhù, 4]: ở, sống.
http://vdict.co/index.php?word=%E4%BD%8F&dict=hans_viet
a. Chữ Nhân 人( 亻) [rén, 9]: người, con người. Bộ chính của chữ.
http://vdict.co/index.php?word=%E4%BA%BA&dict=hans_viet
b. Chữ Ngôn 言 (讠) [yán, 149]: lời nói
http://vdict.co/index.php?word=%E8%A8%80&dict=hans_viet
1.3 Chữ Vọng 望 [wàng, 74]: Ước mong, mong mỏi. Chữ được cấu tạo bằng ba chữ dưới đây:
a. Chữ Vong, Vô 亡 [wáng, 8]: mất, chết
http://vdict.co/index.php?word=%E4%BA%A1&dict=hans_viet
b. Chữ Nguyệt 月 [yuè, 74]: mặt trăng
http://vdict.co/index.php?word=%E6%9C%88&dict=hans_viet
b. Chữ Nhâm 壬 [rén, 33]: chịu, mang
http://vdict.co/index.php?word=%E5%A3%AC&dict=hans_viet
亡 月 壬
Vô Nguyệt Nhâm
1.4 Chữ Tín 信 [xìn, 9] có bộ Nhân là bộ chính.
Chữ 信 thuộc loại hội ý, có bộ nhân 亻(người) và chữ ngôn 言 (lời nói), hàm ý lời nói à việc biểu lộ của tiếng lòng,
phải thành kính không dối, để nói lên ý niệm chân thành hậu trọng của mình.
Chữ được cấu tạo bằng hai chữ dưới đây:
a. Chữ Nhân 人( 亻) [rén, 9]: người, con người
http://vdict.co/index.php?word=%E4%BA%BA&dict=hans_viet
b. Chữ Ngôn 言 (讠) [yán, 149]: lời nói
http://vdict.co/index.php?word=%E8%A8%80&dict=hans_viet
木 言 (讠)
Nhân Ngôn
1.5 Chữ Ái: 爱 hay 愛 [ài]: yêu, yêu thương. Động từ này có chữ giản thể và phồn thể.
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E7%88%AA
1.5.1 Chữ Ái giản thể 爱 [ài, 87] có bộ Trảo là bộ chính. Chữ gồm
a. Bộ Trảo 爫 (爪) [zhǎo, 87]: móng vuốt
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E7%88%AA
b. Bộ Mịch 冖 [mì, 14]: trùm đậy
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%86%96&dict=hans_viet
c. Phần này không có nghĩ gì hết
d. Bộ cuối cùng là bộ Hựu 又 [yòu,29]: lại nữa
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%8F%88&dict=hans_viet
爫 (爪) 冖 又
Trảo Mịch n/a Hựu
Giản Thể - Ái
1.5.2 Chữ Ái phồn thể 愛 [ài, 61] có bộ Tâm 心 là bộ chính. Chữ gồm
a. Bộ Trảo 爫 (爪) [zhǎo, 87]: móng vuốt
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E7%88%AA
b. Bộ Mịch 冖 [mì, 14]: trùm đậy
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%86%96&dict=hans_viet
c. Bộ chính là bộ Tâm 心 [xin, 61]: trái tim.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%BF%83&dict=hans_viet
d. Bộ cuối cùng là bộ Trĩ 夂 [zhǐ,34]: đến ở phía sau
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%A4%82&dict=hans_viet
爫 (爪) 冖 心 夂
Trảo Mịch Tâm Trĩ
Phổn Thể - Ái
2. References:
3. Revision:
星期二 - 2019年 09月17日 - Finish the phase
星期天 - 2019年 09月15日 - learn the 4th and 5th words: Faith and Love
星期六 - 2019年 09月14日 - First Creation, learn the 1st word: Laugh