星期三 - 2019年 2月 20日
Cát Tường có nghĩa là tốt lành hay phúc lành.
1. Chữ Cát: 吉 có nghĩa là tốt lành. Chữ gồm chữ Sĩ và chữ Khẩu.
1a. Chữ Sĩ: 士 [shì, 33] có nghĩa là học trò. Link bên dưới sẽ cho thêm nhiều nghĩa.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%A3%AB&dict=hans_viet
1b. Chữ Khẩu: 口 [kǒu, 30] là bộ chính cùa chữ, có nghĩa là cái miệng. Link bên dưới sẽ cho thêm nhiều nghĩa.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%8F%A3&dict=hans_viet
士 口
Sĩ Khẩu
Mandarin: Jí
2. Chữ Tường: 祥 có nghĩa là điềm tốt lành, phúc lành. Chữ gồm chữ Sĩ và chữ Khẩu.
2a. Chữ Thị: 礻/ 示 [shì, 113] là bộ chính cùa chữ, có nghĩa là thần đất. Link bên dưới sẽ cho thêm nhiều nghĩa.
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E7%A4%BA
2b. Chữ Dương: 羊 [yáng, 123] có nghĩa là con cừu. Link bên dưới sẽ cho thêm nhiều nghĩa.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E7%BE%8A&dict=hans_viet
礻/ 示 羊
Thị Dương
Mandarin: Xiáng
3. Tập viết chữ Cát Tường:
星期三 - 2019年 2月 20日
萬事
4. Tham Khảo:
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%90%89&dict=hans_viet
http://1.vndic.net/index.php?word=%E7%A5%A5&dict=hans_viet
5. Revision:
星期三 - 2019年 3月 30日 - Adding a general meaning at the beginning.
星期四 - 2019年 2月 21日