球 [Qiúmén] - Cầu Môn hay khung thành.
1. 球 [96] - banh. Chữ Cầu. Chữ gồm hai chữ: chữ Ngọc là bộ chính của chữ, và chữ Cầu.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E7%90%83&dict=hans_viet
玉 求
NGỌC CẦU
2. 门 hay 門 [mén, 169] - Cửa. Chữ Môn đứng thứ 169 trong bộ thủ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%97%A8&dict=hans_viet
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E9%96%80
3. Practice Writing:
4. Revision:
星期五- 2022 年 12月 9日 First creation