星期二 - 2017年 10月 24日
Trong Hán Việt Hài Tử 孩子 có nghĩa là con cái nói chung, hay nếu gia đình chỉ có con trai thì Hài Tử cũng là từ để nói đến.
1. Chữ Hài: 孩 có nghĩa là trẻ con chung chung. Chữ gồm:
a. Bộ hay chữ Tử 子 [zǐ]: con, con trai là bộ chính. Bộ 39 trong bộ thủ của 214 bộ.
b. Chữ Hợi 亥 [hài]: chi cuối trong 12 địa chi hay con giáp cuối cùng.
Ngữ: 孩子: hài tử.
子 亥
Tử Hợi
2. Chữ Tử: 子 là bộ thứ 39 trong 214 bộ của bộ thủ trong Hán Việt. Nghĩa danh từ chính trong tiếng Việt là: Con, con trai, giống
Mandarin: Háizi
2. Tập viết chữ Hài và chữ Tử:
星期一 - 2017年 10月 24日
3. Tham Khảo:
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%AD%A9&dict=hans_viet
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%AD%90&dict=hans_viet
4. Revision: