星期三 - 2019年 3月 20日
An Khang có nghĩa đơn giản là yên ổn và khoẻ mạnh.
1. Chữ An: 安 có nghĩa là Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. Chữ gồm chữ hay bộ Miên và Nữ.
1a. Chữ hay bộ Miên: 宀 [mián, 40] là bộ chính của chữ. Nó có nghĩa là mái nhà, nóc, mái che. Link bên dưới sẽ cho thêm nhiều nghĩa.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%AE%89&dict=hans_viet
1b. Chữ hay bộ Nữ: 女 [nǚ, 38] nữ giới, con gái, đàn bà. Link bên dưới sẽ cho thêm nhiều nghĩa.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%A5%B3&dict=hans_viet
宀 女
Miên Nữ
Mandarin: Ān
2. Chữ Khang: 康 có nghĩa là yên ổn, bình an, an định, khoẻ mạnh. Chữ gồm chữ hay bộ Nghiễm và Đãi.
2a. Chữ hay bộ Nghiễm: 广 [guǎng, 53] là bộ chính cùa chữ, có nghĩa là mái nhà. Link bên dưới sẽ cho thêm nhiều nghĩa.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%B9%BF&dict=hans_viet
2b. Chữ hay bộ Đãi: 隶 [dài, 171] có nghĩa là kịp đến, dính, nô lệ. Chữ gốc của nó là 隸. Link bên dưới sẽ cho thêm nhiều nghĩa.
http://1.vndic.net/%E9%9A%B6-hans_viet.html
广 隶
Nghiễm Đãi
Mandarin: Kāng
3. Tập viết chữ An Khang:
星期三 - 2019年 3月 20日
萬事
4. Tham Khảo:
http://1.vndic.net/%E5%AE%89-hans_viet.html
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%BA%B7&dict=hans_viet
5. Revision: