Tên Quang Minh có nghĩa là trong sáng.
Nguyễn Quang Minh hay 阮光明 [Ruǎn guāngmíng]
1. Chữ Nguyễn 阮 [ruǎn] thông thường là họ của một tên hay gọi là tên họ của gia đình.
Chữ Nguyễn 阮 có 3 phần:
1.1 Bộ hay chữ Phụ 阜 (阝) [fù, 170]: gò đất hay đống đất là bộ chính.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E9%98%9D&dict=hans_viet
1.2 Bộ hay chữ Nhị 二 [èr, 7]: số hai.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%BA%8C&dict=hans_viet
1.3 Bộ hay chữ Nhi 儿 [ér, 10]: con, trẻ.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%84%BF&dict=hans_viet
阜 (阝) 二 儿
Phụ Nhị Nhi
Mandarin: ruǎn
2. Chữ Quang 光 [guāng] là sáng sủa.
Chữ Quang có 3 phần:
2.1 Nét ⺌ []: n/a
2.2 Chữ hay bộ Nhất 一 [yī, 1]: số một
http://1.vndic.net/index.php?word=%E4%B8%80&dict=hans_viet
2.3 Chữ hay bộ Nhi 儿 [ér, 10]: trẻ con, con nít; là bộ chính của chữ Quang.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%94%B5&dict=hans_viet
⺌ 一 儿
N/a Nhất Nhi
3. Chữ Minh 明 [míng] là sáng, sáng suốt.
Chữ Minh 明 có 2 phần:
3.1 Bộ hay chữ Nhật 日 [rì, 72]: ban ngày, ngày là bộ chính.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%97%A5&dict=hans_viet
3.2 Bộ hay chữ Nguyệt 月 [yuè, 74]: mặt trăng, tháng.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E6%9C%88&dict=hans_viet
日 月
Nhật Nguyệt
4. Tập viết tên Nguyễn Quang Minh:
6. Revision:
星期六 - 2019年 4月 13日: Minor update
星期三 - 2018年 8月 16日