1. Câu:
仁者爱人
大爱无疆
Rénzhě àirén dà ài wújiāng
Nhân Giả Ái Nhân
Đại Ái Vô Biên
Có nghĩa là
Người độ lượng thì tình thương yêu là vô bờ bến.
2. Giải thích những chữ trên.
2.1 Chữ Nhân 仁 [Rén, 9]: động từ là yêu, thương. Danh từ là đức khoan dung, từ ái, thiện lương, người có đức nhân.
http://vdict.co/index.php?word=%E4%BB%81&dict=hans_viet
Chữ Nhân này được hình thành bằng hai chữ Nhân Nhị (rén èr). Chữ Nhân là chữ chính.
亻 二
Nhân Nhị
2.2 Chữ Giả 者 [zhě, 125]: đại danh từ thay thế cho con người hay sự việc.
http://vdict.co/index.php?word=%E8%80%85&dict=hans_viet
Chữ Giả này được hình thành bằng hai chữ Lão Nhật (lǎo rì). Chữ Lão là chữ chính.
耂 日
Lão Nhật
2.3 Chữ Ái: 爱 hay 愛 [ài]: yêu, yêu thương. Động từ này có chữ giản thể và phồn thể.
2.3.1 Chữ Ái giản thể 爱 [ài, 87] yêu, yêu thương. Chữ được hình thành bằng chữ Trảo, Mịch, và Hựu (zhǎo mì yǒu yòu). Chữ Trảo là chữ chính.
a. Bộ Trảo 爫 (爪) [zhǎo, 87]: móng vuốt
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E7%88%AA
b. Bộ Mịch 冖 [mì, 14]: trùm đậy
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%86%96&dict=hans_viet
c. Phần là một phần của chữ Trái hay bên trái.
d. Bộ cuối cùng là bộ Hựu 又 [yòu,29]: lại nữa
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%8F%88&dict=hans_viet
爫 (爪) 冖 又
Trảo Mịch n/a Hựu
2.3.2 Chữ Ái phồn thể 愛 [ài, 61] yêu, yêu thương. Chữ được hình thành bằng chữ Trảo, Mịch, và Hựu
a. Bộ Trảo 爫 (爪) [zhǎo, 87]: móng vuốt
http://1.vndic.net/index.php?dict=hans_viet&word=%E7%88%AA
b. Bộ Mịch 冖 [mì, 14]: trùm đậy
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%86%96&dict=hans_viet
c. Bộ chính là bộ Tâm 心 [xin, 61]: trái tim.
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%BF%83&dict=hans_viet
d. Bộ cuối cùng là bộ Trĩ 夂 [zhǐ,34]: đến ở phía sau
http://1.vndic.net/index.php?word=%E5%A4%82&dict=hans_viet
爫 (爪) 冖 心 夂
Trảo Mịch Tâm Trĩ
2.4 Chữ Nhân 人 [rén, ̣9]: con người, người. Chữ Nhân này là bộ thứ ̣9 trong bộ thủ
http://vdict.co/index.php?word=%E4%BA%BA&dict=hans_viet
人
Nhân
2.5 Chữ Đại 大 [dà, ̣37]: to, lớn. Chữ Đại này là bộ thứ ̣37 trong bộ thủ
http://vdict.co/index.php?word=%E5%A4%A7&dict=hans_viet
大
Đại
2.6 Chữ Vô 无 [wú, ̣71]: không. Chữ Vô này là bộ thứ ̣71 trong bộ thủ
http://vdict.co/index.php?word=%E6%97%A0&dict=hans_viet
无
Vô
2.7 Chữ Cương 疆 [jiāng, ̣102]: biên giới, ranh giới, giới hạn. Chữ Cương có chữ Điền là chữ chính. Chữ gồm có chữ Cung, Thổ, Nhất, Điền.
http://vdict.co/index.php?word=%E7%96%86&dict=hans_viet
弓 土 一 田 一 田 一
Cung Thổ Nhất Điền Nhất Điền Nhất
3. References:
4. Revision:
星期二 - 2022年 11月04日 - First Creation