TỬ VI - CUNG MỆNH
Khái quát những điều cơ bản về Tử vi - Cung mệnh:
* Theo phương tây:
* Theo phương đông:
THẬP NHỊ ĐỊA CHI: Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
THẬP THIÊN CAN: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý.
NGŨ HÀNH: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.
LỤC GIÁP: Giáp Tý, Giáp Tuất, Giáp Thân, Giáp Ngọ, Giáp Thìn, Giáp Dần.
Địa chi hợp kỵ:
TAM HỢP: Thân - Tý - Thìn, Dần - Ngọ - Tuất, Tỵ - Dậu - Sửu, Hợi - Mẹo - Mùi (tốt).
LỤC HỢP: Tý - Sửu, Dần - Hợi, Mẹo - Tuất, Thìn - Dậu, Tỵ - Thân, Ngọ - Mùi (tốt).
CHI ĐỨC HỢP: Tý - Tỵ, Sửu - Thân, Dần - Mùi, Ngọ - Hợi, Mẹo - Tuất, Thìn - Dậu (tốt).
TỨ KIỂM HỢP: Sửu - Hợi, Dần - Thìn, Tỵ - Mùi, Thân - Tuất (tốt).
ĐỊA ĐỚI: Tý - Dần, Sửu - Mẹo, Thìn - Hợi, Ngọ - Thân, Mùi - Dậu, Tuất - Tỵ (xấu).
TUẾ TINH: Tý - Mẹo, Dần - Sửu, Thìn - Tỵ, Hợi - Tuất, Mùi - Thân, Ngọ - Dậu (xấu).
LỤC HẠI: Tý - Mùi, Sửu - Ngọ, Dần - Tỵ, Hợi - Thân, Mẹo - Thìn, Tuất - Dậu (xấu).
TỨ XUNG (Tứ hình xung): Tý - Ngọ - Mẹo - Dậu, Thìn - Tuất - Sửu - Mùi, Dần - Thân - Tỵ - Hợi (xấu).
LỤC XUNG (Lục hình xung): Tý - Ngọ, Mẹo - Dậu, Thìn - Tuất, Sửu - Mùi, Dần - Thân, Tỵ - Hợi (xấu).
LỤC HÌNH (Chánh cung và bàng kỵ): Tý - Mẹo, Dần - Tỵ, Thân - Hợi, Tuất - Sửu, Thìn - Mùi, Ngọ - Dậu (xấu).
Ngũ hành tương sanh,tương khắc:
NGŨ HÀNH TƯƠNG SANH: Kim sanh Thủy, Thủy sanh Mộc,Mộc sanh Hỏa, Hỏa sanh Thổ, Thổ sanh Kim.
NGŨ HÀNH TƯƠNG KHẮC: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.
NGŨ HÀNH: VƯỢNG, TƯỚNG, HƯU, TÙ, TỬ: Đương sanh giả vượng. Ngã sanh giả tướng. Sanh ngã giả hưu. Khắc ngã giả tù.
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Các bài viết khác về tử vi, cung mệnh: