Trọng lượng thép ống mạ kẽm
******************************************************************************
http://www.banvatlieuxaydung.net/thep-ong-ma-kem/bang-trong-luong-ong-thep-ma-kem-hoa-phat.html
Thép ống mạ kẽm, ống đúc mạ kẽm, ống hàn mạ kẽm NHÚNG NÓNG ASTM A36/ A53
Tiêu chuẩn: Mỹ: ASTM A53/ ASTM A53B/ ASTM A53 Grade B ASTM A106/ ASTM A106B/ ASTM A106 Grade B
Nga: Gost
Nhật: Jis
Đức: Din
Kính Thước: INCHES: ¼, ½, ¾, 1, 1 ¼, 1 ½, 2, 2 ½, 3, 3 ½, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24, 26, 28, 30, 32, 34, 36
Danh nghĩa: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN600.
Đường kính (O.D): Ø 21, Ø 27, Ø 34, Ø 42, Ø 49, Ø 60, Ø 76, Ø 90, Ø 114, Ø 141, Ø 168, Ø 219, Ø 273, Ø 325, Ø 355, Ø 406, Ø 457, Ø 508, Ø 556, Ø 610.
Độ dày (mm): 2mm- 50mm ,SCH10, SCH 20, SCH 30, STD SCH 40, SCH 60, XS, SCH 80, SCH 100, SCH 120, SCH 140, SCH 160, XXS
Xuất xứ: Trung quốc(China), Nhật bản(Japan), nga(Rusian).
http://thepong.vn/Thep-ong-ma-kem-ong-duc-ma-kem-ong-han-ma-kem-pro119268cate13700.html?gclid=CPWMvZ3LkccCFVMAvAodDwUBtA