Command: AREA
Specify first corner point or [Object/Add/Subtract]: A : gõ A
Specify first corner point or [Object/Subtract]: O : gõ O
(ADD mode) Select objects: Chọn hình tròn lớn
Area = 7853.9816, Circumference = 314.1593 -> đây là diện tích và chu vi của hình tròn lớn
Total area = 7853.9816
(ADD mode) Select objects: Enter
Specify first corner point or [Object/Subtract]: S : gõ S
Specify first corner point or [Object/Add]: O : gõ O
(SUBTRACT mode) Select objects: Chọn hình tròn nhỏ
Area = 1256.6371, Circumference = 125.6637-> đây là diện tích và chu vi của hình tròn nhỏ
Total area = 6597.3446 -> Đây chính là kết quả diện tích của hình vành khăn
(SUBTRACT mode) Select objects: Enter
Specify first corner point or [Object/Add]: Enter
Mình đã thử tính thì đúng với bất kì hình nào không nhất thiết phải là hình tròn.
Lưu ý: Kết quả diện tích, chu vi cần lấy đúng theo tỉ lệ bản vẽ (1/10; 1/100;...)
Command: LI
Liệt kê các dữ kiệu xuất ra text.Đây là lệnh kiểm tra toàn bộ hay 1 phần bản vẽ của người vẽ,các lệnh đã thao tác,các thông số liên quan.
Command: ID
Thông báo tọa độ 1 điểm trên màn hình.
Command: DI
Tính khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ trên 1 đoạn thẳng.Hiển thị góc của đương thẳng đó so với phương nằm ngang.
ex: Command: di (dist )
DIST Specify first point: chọn điểm thứ nhất
Specify second point: chọn điểm thứ hai
(Ví dụ kết quả hu được : Distance = 39.9386, Angle in XY Plane = 21, Angle from XY Plane = 0
Delta X = 37.2034, Delta Y = 14.5258, Delta Z = 0.0000)