tư vấn sản xuất đồ hộp cà chua cô đặc

VTGREEN với đội ngũ chuyên gia tư vấn giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết đã nghiên cứu và sẵn sàng Chuyển giao công nghệ sản xuất thực phẩm với các dịch vụ như sau:

  • Chuyển giao công thức: Nguyên liệu, Tỉ lệ, Chức năng và công dụng của nguyên liệu, Đơn giá nguyên liệu và giá thành sản phẩm.

  • Tư vấn sản xuất: Quy trình sản xuất, Diện tích nhà xưởng, quy hoạch phòng sản xuất, Thiết bị – dây chuyền sản xuất,..

  • Tư vấn giấy phép: Giấy phép kinh doanh, Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm, Kiểm định thực phẩm,..

  • Hướng dẫn áp dụng công nghệ tại cơ sở, nhà máy sản xuất.

  • Bằng tâm huyết và kinh nghiệm của mình, VTGREEN cam kết mang đến sự hài lòng cho Quý khách hàng từ chất lượng công nghệ, chế độ bảo hành cho đến tiến độ thực hiện cũng như tối ưu chi phí đầu tư. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về dịch vụ chuyển giao sản phẩm của VTG.

Tng quan v sn phm đ hp cà chua cô đc. 2

1.1 Gii thiu chung v sn phm đ hp cà chua cô đc. 2

1.2 Sn phm th trường. 2

1.3 Giá tr dinh dưỡng ca sn phm.. 3

2. Tng quan v nguyên vt liu sn xut đ hp cà chua cô đc. 4

2.1 Nguyên liu cà chua. 4

2.1.1 Gii thiu chung v cây cà chua. 4

2.1.2 Thành phn hóa hc. 6

2.1.3 Yêu cu nguyên liu và đc đim cn chú ý. 8

2.2 Nguyên liu ph. 9

2.3 Bao bì đ hp cà chua cô đc. 10

2.3.1 Vai trò ca bao bì 10

2.3.2 Bao bì st tây. 11

3. Vn chuyn, tiếp nhn và bo qun nguyên liu cà chua. 12

3.1 Vn chuyn và tiếp nhn nguyên liu cà chua. 12

3.2 Bo qun nguyên liu cà chua. 14

3.2.1 Phân loi và tuyn chn trước khi đưa vào bo qun. 14

3.2.2 Quy cách sp xếp. 15

3.2.3 Thi gian bo qun. 17

3.2.4 Kho bo qun. 17

4. Quy trình sn xut. 18

4.1 Sơ đ khi 18

4.2 Thuyết minh quy trình. 19

4.2.1 La chn. 19

4.2.2 Ra. 19

4.2.3 Xé tơi 20

4.2.4 Đun nóng. 20

4.2.5 Chà. 21

4.2.6 Cô đc. 21

4.2.7 X lý bao bì 23

4.2.8 Rót hp. 23

4.2.9 Ghép np. 24

4.2.10 Thanh trùng. 24

4.2.11 Bo ôn. 26

4.3 Thiết b chính được s dng trong quy trình. 26

4.3.1 Băng chuyn bng ng. 26

4.3.2 Máy ra thi khí 27

4.3.3 Máy chà cánh đp. 28

4.3.4 Thiết b cô đc chân không ba ni 29

4.3.4 Thiết b rót sn phm.. 31

4.3.6 Thiết b thanh trùng. 32

5. Các nguyên nhân gây hư hng đ hp

5.1 Do vi sinh vt

5.2 Do các hin tượng háo hc

5.3 Do các nh hưởng cơ

5.4 Các cách x lý đ hp hư hng

6. PR sn phm cà chua cô đc

NI DUNG

1. Tng quan v sn phm đ hp cà chua cô đc

1.1 Gii thiu chung v sn phm đ hp cà chua cô đc [1. P324-325]

Cà chua cô đc là mt trong nhng sn phm chính ca công nghip đ hp rau qu, được coi là bán chế phm vì nó được dùng đ chế biến các loi đ hp khác như đ hp xt các loi, nước xt ca đ hp tht, cá, rau, đ làm nguyên liu nu nướng. Cà chua cô đc được chế biến bng cách cô đc tht cà chua (theo mc đ khác nhau) sau khi đã nghin nh và loi b ht, v.

Liên Xô người ta phân loi cà chua cô đc như sau:

§ Pure cà chua: có đ khô 12, 15 và 20%

§ Cà chua cô đc loi đ khô 30, 35 và 40%

§ Cà chua cô đc loi đ khô 50 – 70%

§ Bt cà chua: đ khô 88 – 95%

Dng cà chua cô đc có đ khô 30% được chế biến nhiu hơn c

M, cà chua cô đc được phân loi như sau:

§ Pure cà chua: cà chua chà mn qua rây đ loi b v, ht

§ Pure cà chua miếng: cà chua xé tơi, qua sàng đ loi b v, ht.

§ Cà chua cô đc loi có đ khô 25 – 29%

§ Cà chua cô đc có đ khô 29 – 33%

§ Cà chua cô đc có đ khô trên 33%

§ Cà chua miếng cô đc: cà chua xé tơi, loi b v và ht, ri cô đc.