(Việt Ngữ phía dưới)
第99簽 上上 古人占驗:百里奚投秦
貴人遭遇水雲鄉。冷淡交情滋味長。
黃閣開時延故客。驊騮應得驟康莊。
■(黃閣。指丞相公廨。漢公孫宏有開閣延賓故事)
聖意:
名與利。訟和事。家道康。皆吉利。
病即安。孕生驥。婚則成。行人至。
利事=財。皆得意
驥成=貴。訟則伸
功名:天生富貴 一舉成名 圖名遂心 財旺陞官
六甲:積德之人 慶有餘也 天賜麟兒 榮宗耀祖
求財:財源亨通 垂手可得 積善之賜 珍惜些順
婚姻:兩美相配 恭禧團圓 琴瑟和鳴 百年偕老
農牧:四季皆順 禾稼成熟 六畜皆旺 事仰儲蓄
失物:不必尋之 自可回手 防再失也 自吾警惕
生意:公平交易 十足利益 四方得利 大道生財
丁口:家門順境 財子雙全 時運已至 家聲大振
出行:正逢此時 去之可也 揚帆風順 得利即回
疾病:修德永安 有疾無妨 名醫調治 無藥自癒
官司:無犯官符 根本無妨 小心小人 戒之切之
時運:瞄星高懸 富如石崇 源源而來 名利雙全
東坡解:
憶昔貴人。忽見邂逅。從此提攜。命運亨泰。
出入圖謀。凡事利快。士庶占之。前程遠大。
碧仙註:
如鴻遇順風。眾隨下水中。
得人輕助力。任意過西東。
■
結交通義勝黃金。黃金不及至人心。
王陽貢禹當年事。相慶彈冠待好音。
解曰:
此籤上吉。家宅安穩。風水利。名與利皆快便。
婚姻成。行人至。病安全。孕生子。保平安。凡事皆吉利也。
釋義:
光武與嚴光同學。厥後光武物色訪求。
於富春山安車迎之。延之黃關。
士庶占之。必得貴人提攜。但未實有富貴。
凡事主午上大利。
驊騮。良馬也。驟康莊。通且達矣。
水雲鄉如黃牛峽。白馬江。東南澤國之類。
遣遇于此。宜謹修為可也。
故事及記載:
■百里奚投秦
百里奚。宛人。初事虞公。晉假途滅虢。知其將亡。
不諫而先去之。秦復為勝。逃隱於楚。
秦穆公聞其賢。以五千皮向楚贖回。授以國政。
秦自強盛。并國二十。遂霸西戎。國人稱奚為五羖大夫。
SỐ 99 TRUNG BÌNH
Qúi nhân tao ngộ thủy vân hương
Lảnh đạm giao tình tư vị trường
Huỳnh các khai thời diên cố khách
Hoa lưu ứng đắc sậu khang trang
Dịch
Gặp mặt quí nhân ở bến sông
Tình bạn thờ ơ chẵng mặng nồng
Mở cửa lầu vàng mời bạn cũ
Xích thố thênh thang đường ruổi giong
Tích : Bá lý Hề về Tần
Thánh ý : Danh và lợi , tụng và việc , gia đạo khang ,
đều cát lợi , bệnh tức an , hôn nên thành , người đi tới .
Tô đông pha giải : Nhớ xưa quí nhân , tình cờ gặp gở ,
từ đây dìu dắt , vận mạng thuận lợi , ra vào làm việc ,
đều thu lợi nhanh , nếu được quẻ này , tiền đồ rộng mở .
Thơ Bích tiên
Kết giao thông nghỉa thắng hoàng kim
Hoàng kim bất cập chí nhân tâm
Vương dương cống vũ đương niên sự
Tương khánh đạn quan đải hảo âm
Dịch
Vẹn tình bè bạn thắng vàng ròng
Váng quí sao bằng bạn hết lòng
Vương tướng công danh qua chuyện cũ
Vui mừng sữa mảo đón tin hồng