(Việt Ngữ phía dưới)
第5簽 中平 古人占驗:呂蒙正守困
子有三般不自由。門庭蕭索冷如秋。
若逢牛鼠交承日。萬事回春不用憂。
聖意:
財祿耗。功名遲。訟終吉。病可醫。
婚宜審。行人歸。待時至。百事宜。
審=慎
功名:勤再拼也 或時運衰 不見曙光 明必有中
六甲:調養吾身 以備戰鬥 耗費身心 方可勝算
求財:勤業之人 本有報酬 惟時不濟 只好忍受
婚姻:平凡夫妻 亦可足矣 命中註定 啻好認之
農畜:多此一舉 或為如此 雖是白工 宜足意也
失物:失於東南 宜省吾心 己之過失 物者尚存
生意:興與衰交 令人無奈 世況如此 只好忍之
丁口:人人平安 惟無凸出 亦復何書 平凡足矣
出行:可行者也 但願小心 豈可冒險 該回即回
疾病:一度歷險 幸及時醫 不宜迷之 人智清醒
官司:告官損己 利於仲介 伊亦為財 不必意氣
時運:平凡之命 平衡收支 景氣不宜 即可滿足
東坡解:
榮枯有時。不由人力。泰運將亨。終於否極。
月日子丑。凡事皆吉。如木遇春。轉見榮益。
轉=纔
碧仙註:
事有不如意。當存忍耐心。
時來皆順受。福至禍無侵。
解曰:
此籤先憂後喜。三般者。心口意。
十二時中卻得衣食。官員主有遷移之兆。應在子丑。
凶者漸吉。事皆可望也。
釋義:
由者如意之謂。牛屬十二月。鼠屬十一月也。
牛鼠交承。春氣將回之屬。夏正建寅。萬物之生機。
寓焉言人生壽富貴一般。得之不得。皆由天命。
非可強求。子雖有於將來而。不能如意於此際。
譬如秋景蕭條。庭戶冷落。轉盻間而秋去春回。
門第生色矣。人能順受天命。坐以待時。
則當子丑交承之日。春風鼓蕩之際。不獨名利顯榮。
衣食充足。即萬事亦無不遂意。又何足憂之有哉。
故事及記載:
■呂蒙正守困
宋(朝)呂蒙正。字聖初。河南人。父龜圖與母不合並。
蒙正老遂之時。貧甚。投跡龍門。封僧鑿山巖為龕。
禁足不出。守困此年。
太宗時。舉延試第一。二歷相府。以直道自持。
拜太師。致仕歸。累封許國公。卒謚文穆。
SỐ 5 TRUNG BÌNH
Tử hữu tam ban bất tự do
Môn đình tiêu sách lảnh như thu
Nhược phùng ngưu thử giao thừa nhật
Vạn sự hồi xuân bất dụng ưu
Dịch
Con chia ba phái dạ buồn ưu
Cửa nhà tẻ ngắt lạnh như thu
Tí sữu tốt tươi ngày phải đến
Vào xuân muôn việc xóa mây mù
Tích : Lữ mông Chính thủ khổn
Thánh ý : Tài lộc vượng , công danh trể , kiện sau thắng ,
bệnh gặp thầy , hôn dò hỏi , người đi về , phải đợi thời ,
trăm việc hợp .
Tô đông pha giải : Tốt xấu có thời , không do nhân lực ,
vận sắp hanh thông , sau lại sai lệch , tới ngày tý sữu ,
mọi việc điều tốt , như cây gặp xuân , sau được lợi ích .
Thơ Bích tiên
Sự hữu bất sanh ý
Phú tồn nhẫn nại tâm
Thời lai giai thuận thụ
Phước chí họa vô xâm
Dịch
Việc làm chẵng phát sanh
Giàu có nhịn đua tranh
Cát thuận thời đưa tới
Phước duyên mãi tốt lành