(Việt Ngữ phía dưới)
第50簽 上平 古人占驗:蘇東波勸民
人說今年勝舊年。也須步多要周旋。
一家和氣多生福。萋菲讒言莫聽偏。
舊周=去週
聖意:
出入吉。財物多。孕可保。病即瘥。
婚必成。訟宜和。問行人。奏凱歌。
必=易
功名:百尺竿頭 再接再厲 必可得耶 且是高耶
六甲:身心調適 正當時也 留心生活 必祐佳音
求財:押之得之 雄心勃勃 可助苦幹 不宜過頭
婚姻:街可之緣 惟多觀察 認可則結 否則分手
農牧:年初見之 有奸兆頭 入秋之後 出乎意外
失物:明知去北 失於該地 速去看也 必可回來
生意:押之得之 事事順暢 千萬不驕 否則必敗
丁口:人人和之 由一主也 主持家事 必能有成
出行:行之可歟 去之小心 到處埋伏 保吾為先
疾病:雖是小恙 必須悉心 戮力以赴 否則變卦
官司:由爾退之 不是落敗 是勝贏兆 彼人敗退
時運:運頭已浮 即思即行 必有所穫 把握時機
東坡解:
謀望勝先。進取攸利。人事周密。禍消福至。
勿信讒言。惶惑思慮。慎終如始。切莫猶豫。
先=前
進利=卻宜進取
密猶豫=旋顛墜
碧仙註:
此心有主何憂懼。須管今番勝舊番。
婦人言語君休聽。家道興衰在此間。
此番=剝復亨迍遞往還。今番管許勝前番
解曰:
此籤大吉。富貴榮華。門庭興旺。見喜添丁。
但謀事要和合。莫信讒言。只宜保守。方得安樂。
出入吉。財可求。婚可結。行人至。病得痊。訟宜和。百事亨泰也。
釋義:
功名未遂。若謀為他事。今春頗勝。如不能周旋。亦只是去年榜樣也。
周旋謂進步。要慎審的。蓋作事須要周旋也。
卜者。得之人事。能周旋。則一家之內。禍災消滅。和氣自生矣。
莫聽偏者。戒人不可聽信讒言。以致惶惑也。
故事及記載:
■蘇東波勸民
宋。蘇軾。字子瞻。號東波居士。知杭州。
歲饑。勸民平糶。發倉廩賑濟。又遣使四出治病。活者萬計。
有逋(欠)稅不償。軾呼詢之。云以夏扇謀生。天寒難賣。非故負也。
軾令取廿餘柄來。據案草書。及畫枯木竹石。
其人持出。眾以千文爭買一扇不得。盡償所逋(欠)。
SỐ 50 THƯỢNG CÁT
Nhân thuyết kim niên thắng cựu niên
Dã tu bộ bộ yếu châu tuyền
Nhất gia hòa khí đa sinh phúc
Thê phỉ sàm ngôn mạc thính thiên
Dịch
Năm qua người nói thua năm này
Ra sức vẹn toàn bước bước hay
Cã nhà hòa thuận sinh thêm phúc
Lời cỏ dèm pha chớ hiểu sai
Tích : Tô đông Pha khuyên dân
Thánh ý : Xuất nhập cát , tài vật nhiều , bệnh mau khỏi ,
hôn được thành , tụng nên hòa , hỏi người đi , ca khải hoàn .
Tô đông pha giải : Mưu tính sẽ thắng , thích hợp tiến hành ,
việc người châu đáo , tai qua phước tới , đừng nghe dèm pha ,
âu lo nghi hoặc , trước sau cẩn thận , không nên do dự .
Thơ Bích tiên
Thử tâm hữu chủ hà ưu sự
Tu quản kim phiên thắng cựu phiên
phụ nhân ngôn ngữ quân hưu thính
Gia đạo hưng long tại thử gian
Dịch
Làm chủ được lòng sao muộn sầu
tỉ mỉ siêng làm bước bước cao
Lời bàn nữ giới đừng tin tưởng
Phồn vinh gia đạo mới bền lâu