(Việt Ngữ phía dưới)
第95簽 中平 古人占驗:張文遠求官
知君袖內有驪珠。生不逢辰亦強圖。
可歎頭顱已如許。而今方得貴人扶。
內=裏
(許通滸指岸邊。或許之左旁乃日之筆誤。大五碼無此字)
(左日右午。指中午之太陽。借喻白首。)
(左日右
聖意:
財發遲。訟終折。名晚成。婚未決。
問遠信。有此月。遇貴人。災撲滅。
功名:蚤年不昌 愈老愈堅 終獲出頭 亦是顯也
六甲:修身積善 為人根本 本固即安 小心處之
求財:不得急也 急則反敗 時至自來 信之不渝
婚姻:此緣可成 假以時日 感之伊人 必能偕老
農牧:上半未可 下半見轉 把握時運 節儉為要
失物:丟之北方 速去尋之 或之有望 警之惕之
生意:目下不運 小心交友 人心險惡 否則了然
丁口:心存助人 家呈祥瑞 人人稱羨 必有成就
出行:行之不宜 目下不運 迨至夏末 見機行之
疾病:切速修善 向神作福 必有轉機 時至必癒
官司:凶人不近 伊人凶霸 明知遠之 不訟為妙
時運:善取勿狡 貪取惹禍 勞之行之 必有成就
東坡解:
藏器待時。弄巧成拙。今當晚景。遇貴提挈。
凡事謀望。名有時節。福祿勝前。自當發越。
碧仙註:
有財有祿有天福。時未來時且待姑。
一旦有人垂手援。謀為萬事稱心圖。
■
富貴功名桃李花。誰知梅芷發光華。
莫嫌老鬢渾如雪。儘有桑榆簇絳霞。
解曰:
此籤切莫貪求。修心向善。自成福助也。
釋義:
驪珠者言難得之中有可得之機。
人之目下名利未遂。不可強圖。
但藏器待時。必遇貴人扶持。
或遇辰字上。自然發福。極於遠大。
凡百事。宜守己。又宜見機。乃能成就矣
SỐ 95 TRUNG BÌNH
Tri quân tụ lý hữu ly châu
Sinh bất phùng thần hựu cưỡng đồ
Khả thán đầu lư kỷ như hứa
Nhi kim phương đắc quí nhân phò
Dịch
Trong áo cũa anh có ngọc huyền
Vận thời chưa gặp khó triền miên
Thở than đầu óc sao như vậy
May có quí nhân tới giúp liền
Tích : Trương văn Viễn cầu quan
Thánh ý : Tài phát trể , tụng sau thua , danh chậm thành ,
hôn chưa quyết , hỏi tin xa , biết tháng này ,
gặp quí nhân , tai nạn dứt .
Tô đông pha giải : Giấu của đợi thời , tính khéo làm sai ,
lúc này đứng tuổi , quí nhân phò trì , mọi việc mưu tính ,
cũng phải gặp thời , phước lộc hơn trước , tự phải vượt phát .
Thơ Bích tiên
Hữu phước hữu tài hữu lộc thiên
Thời vị lai thời thả đải diên
Nhất đản hữu nhân thùy thủ bạt
Mưu vi vạn sự xứng tâm điền
Dịch
Tài phúc có rồi thêm lộc trời
Vận thời chưa tới phải chờ thôi
có ngày người đến đưa tay giúp
Muôn điều tính việc thỏa lòng tôi