( việt Ngữ phía dưới )
第1簽 大吉 古人占驗:漢高祖入關
巍巍獨步向雲間。玉殿千官第一班。
富貴榮華天付汝。福如東海壽如山。
聖意:
功名遂。福祿全。訟得理。病即痊。
桑麻熟。婚姻聯。孕生子。行人還。
聯=圓
功名:吉人天相 勤心用功 勿忘力行 必有大獲
六甲:平時修善 心誠求之 辛勤忍受 喜獲麟兒
求財:辛苦經營 胼手胝足 幸勿欺心 必有大利
婚姻:兩姓合婚 互可攀也 珍惜姻緣 占之大吉
農牧:孜孜耕耘 不分農牧 皆可豐收 天人之作
失物:不慎遺落 並未損害 再過匝月 必回身邊
生意:交春即發 公道交易 駿業宏展 致陶朱富
丁口:吾身修之 人人仰之 人多喜慶 舉家豫順
出行:海陸均行 步步小心 和氣致祥 獲利回梓
疾病:善養吾身 加之積善 神靈庇佑 災厄皆去
官司:無妄之災 橫加於身 天理自有 未必畏懼
時運:大吉之時 時與之也 掌握時運 可大豐收
東坡解:
雲間獨步。拔萃超群。名登甲第。談笑功勳。
終身光顯。皆天所相。祿厚壽高。意稱謀望。
碧仙註:
月裡攀丹桂。成名步玉畿。
求謀皆稱意。萬事定無疑。
解曰:
此籤謀望通達。無不遂意。但各有所主。
官員占茲。有超越之喜。士人有功名之望。庶人不吉。
若謀望。求財者。有名無實。為語多空虛也。
釋義:
上兩句顯仕者之進身。出玉殿千官之上。
壽山福海皆天所付。不可易得。故不應占。
得此者勢如騎虎。降得(虎)者吉降。
不得者反被(虎)所傷。千官或作仙官。
故事及記載:
■漢高祖入關
漢高祖。姓劉名邦。字季。沛人也。其時秦法苛暴。天下皆叛。
楚人項羽起義。立懷王孫心。
高祖率沛中子弟以從。諸侯兵皆西鄉。回功秦約。
以先入關者王之。獨高祖先入秦關。除苛法與父老約法三章。
秦民大悅。秦王子嬰。素車白馬。出軸道以降。
■十八學士登瀛洲
李世民于秦王府開設文學館。招攬儒士。立十八學士。
後文學館昇格翰林院。又開科取仕。一片昇平景象。
瀛洲指仙山(史記6-6-56)。登瀛洲即上仙山。
十八學士登瀛洲。指山雞變鳳凰。
SỐ 1 ĐẠI CÁT
Nguy nguy độc bộ bạch vân gian
Ngọc điện thiên quan đệ nhất ban
Phú quí vinh hoa thiên phó nhữ
Phước như Đông hải thọ như san
Dịch
Sừng sửng nơi cao người đứng đây
Cung vàng quan tước nhất nơi này
Vinh hoa phú quí trời giao phó
Sống sánh núi cao phuc đủ đầy
Tích : Hán cao tổ vào thành.
Thánh ý : Công danh toại , phúc lộc toàn , kiện hữu lý ,
bệnh thuyên giảm , điền vụ trúng , hôn nhân tốt , người đi tới .
Tô đông pha giải : Đang ở nơi cao ,tài ba siêu quần .
danh đề bảng hổ , công trạng vui mừng , cả đời vinh hiển ,
do trời sắp đặt , lộc cao phúc dầy, tính mưu thành tựu.
Thơ Bích Tiên
Nguyệt lý bản đan quế
Thành danh bộ ngũ kỳ
Cầu mưu giai xưng ý
Vạn sự túc vô nghi
Dịch
Bẻ quế quảng hàn cung
Thành danh dạo khắp vùng
Tính toan mừng toại ý
Muôn việc chớ ngại ngùng