(Việt Ngữ phía dưới)
第48簽 中平 古人占驗:趙五娘尋夫
登山涉水正天寒。兄弟姻親那得安。
幸遇虎頭人一喚。全家遂保汝重歡。
幸遂=不誰
聖意:
遇貴者。訟和平。病驚險。莫求名。
財物耗。婚宜停。逢寅字。事漸亨。
功名:勤而拚耶 十年寒窗 堅守其道 終獲桂冠
六甲:必有之耶 唯調身心 不可忘也 方可保全
求財:平平之局 求得有財 蠅頭之利 亦利頭耶
婚姻:自吾評價 是否可宜 以理智衡 己必負責
農牧:春夏之季 尚稱可欣 秋天一至 局勢皆變
失物:失之東方 速去尋也 物尚全耶 嗣後小心
生意:莫辭辛苦 勞心勞力 得以報酬 後景甚佳
丁口:造德作福 切莫自欺 人人合和 必有所成
出行:候至冬至 利益可得 得利即回 不得遲延
疾病:宿疾復發 速去就醫 延遲不得 自我小心
官司:伊人蠻橫 不與計較 與之同類 忍則贏耶
時運:命運轉吉 小心應對 把握時機 大吉大利
東坡解:
歷涉艱難。時運輒左。家道不齊。事多坎坷。
遇富貴人。提挈方可。倘無所濟。難逃後禍。
碧仙註:
先難後易本天然。只恐勞心事不全。
若得貴人提挈處。管教騎鶴與腰纏。
只恐=幾度
解曰:
此籤家道不安。須防人口舌。怨恨臨門(怨恨本作孝眼。意不明)。財有失。
逢貴人提挈方保。漸亨不成。多口舌。
問婚訟平。病有驚。財物耗散。名利空虛。
只宜守舊。不利遠行。防親人侵損也。
釋義:
登山涉水。謂艱難也。姻親那得安。謂舉家多坎坷也。
虎頭。謂盧虞之姓。或云虎頭顧愷小字。得此三姓提挈。
名利方遂。保汝重歡。謂失而復得。漸入佳景也。
功名。目下有阻。後方顯達。婚姻主妯娌乖張。
家宅主兄弟分散。訟有驚。財有耗。守舊則害可免。
故事及記載:
■趙五娘尋夫
趙五娘。漢。蔡伯階之妻也。伯階仕為議郎。
在京別立家室。久羈不歸。父母死。妻為治喪。
訖乃進京尋夫。事見琵琶曲。與史稱蔡邕。字伯階。
陳留園。入健寧。三年辟司徒橋玄府。拜郎中校書柬。觀遷議郎。
其事親以至孝。聞啟出兩人歟。
SỐ 48 TRUNG BÌNH
Đăng sơn thiệp thủy chánh thiên hàn
Huynh đệ hôn nhân na đắc an
Bất ngộ hổ đầu nhân nhất viện
Toàn gia thùy bảo nhữ trùng hoan
Dịch
Trời rét trèo non vượt suối ngàn
Hôn sự anh em nào được an
Đến lúc năm dần người quí giúp
Yên ổn cã nhà vui ngập tràn
Tích : Triệu ngũ Nương tìm chồng .
Thánh ý : Gặp quí nhân , tụng hòa bình , bệnh lo hiểm , chớ cầu danh ,
tài vật hao , hôn nên đình , ngày tháng dần , được thuận hanh .
Tô đông pha giải : Trèo lội gian nan , thời vận lổi sai , gia đạo không tốt ,
việc nhiêu gập gềnh , gặp người phú quí , dùi dắt mới nên ,
nếu không ai giúp , khó thoát hậu họa .
Thơ Bích tiên
Tiên nan hậu dị bổn thiên nhiên
Chỉ khủng lao tâm sự bất toàn
Nhuowccj đắc quí nhân đề huề xứ
Quản giáo kỵ hạc dữ yêu triền
Dịch
Dể sau trước khó số trời cho
Việc chẵng vẹn toàn nghỉ cũng lo
Có được quí nhân nâng dắt giúp
Cuỡi hạc eo còn thắt đai to