(Việt Ngữ phía dưới)
第29簽 上上 古人占驗:司馬溫公嗟困
祖宗積德幾多年。源遠流長慶自然。
若更操修無倦已。天須還汝舊青氈。
聖意:
天福善。產貴子。病者安。訟得理。
名必得。仍得利。行人歸。皆如意。
得=遂
功名:上上之簽 得來不易 積德而來 再善修之
六甲:修吾身心 天賜麟兒 下代更旺 自吾可視
求財:素之交往 友朋助之 必獲大利 再接再厲
婚姻:天賜良緣 珍惜些禍 修來不易 百年偕老
農牧:交春即發 五穀豐稔 牛畜勇強 如竟之年
失物:一時之失 憶起是物 去之覓之 尚在彼處
生意:押之得之 時運至也 趁則儲之 必能致富
丁口:人丁興旺 加之謀合 日後之基 必有大成
出行:可行之示 放大膽行 得智財兩 勇往前進
疾病:小之恙耶 又逢華陀 不必擔憂 自我節制
官司:挨告之方 不必杞憂 據理力爭 天眼視之
時運:尚上之示 趁此時作 必有大成 積德之賜
東坡解:
善惡胚胎。由人自栽。修善暑泰。積惡者災。
若能修持。福自天來。依舊榮華。自有安排。
碧仙註:
積善之家。必有餘慶。子孫眾多。
門戶昌盛。好修福祿。前程順應。
應=意
解曰:
此籤。士人占之大吉。官員占之高擢。庶人占之終有發達。
訟得理。病易安。婚必成。名利遂。行人即回。
凡事如意。但要修心積善方好。不可著急也。
釋義:
凡事多得遂意。此皆祖宗積德所致。
若果能順理而行。去其欺害。則天之報施。決然不爽。
青氈者。舊物也。運乃失而復得。否而復泰也。
操修或作修為。
故事及記載:
■司馬溫公嗟困
宋。司馬光。夏縣人也。次子寶元初進士。累官端明殿學士。
嗟歎民困。上疏極言新法不便。哲宗初立。召拜左僕射。罷青苗法。
人謂元祐相(祖)業。有旋乾轉坤之功。卒贈太師。封溫公。諡文正。
SỐ 029 - THƯỢNG THƯỢNG
XÂM CHỮ
Tổ tông tích đức kỷ đa niên,Nguyên viển lưu trường khánh tự nhiên.
Nhược cánh tháo tu vô quyện kỷ,Thiện tu hườn nhử cựu thanh chiên.
DỊCH NGHĨA
LỜI BÀN
Xâm tốt, mọi sự trời cho, chuyện gì cũng tốt, kiện thưa đắc lý, cầu tài có tài, đi xa gặp quới nhân, thi cử đỗ cao, có thai sanh trai và bình an, gia đạo càng ngày càng hưng thạnh.
Sự tích ông Tư Mã Ôn Công, than nghèo, sau rồi cũng khá, một anh học trò đi thi xin quẻ này sau thi đậu làm quan, cả nhà
à thâm niên,Vinh hiển nhiều đời phước tự nhiên.
Khuyên ráng làm lành lòng chẳng mỏi,Trời cho người được phước liền liền.
Tổ tông tích đức đ
đặng vinh hiển, và một anh lái buôn đi vay nợ để buôn bán, sau làm giàu lại gặp vợ hiền.
Xâm đúng câu:
Danh nên lợi đến,
Tâm chí hân hoan.