(Việt ngữ phía dưới)
第17簽 下下 古人占驗:石崇被難
田園價貫好商量。事到公庭彼此傷。
縱使機關圖得勝。定為後世子孫殃。
聖意:
事悖理。訟必傷。名利未。亦如常。
行人阻。病宜禳。且謹慎。保安康。
名阻=名未濟。財平常。產勿謀。
功名:目下之境 非份之想 莫可前進 方得分寸
六甲:今年恐難 因身不適 豈可懷身 先健身心
求財:暫守之可 非份之想 福變禍至 戒之慎之
婚姻:兩造不合 天生背對 何以合之 速分手可
農畜:人算天算 天算為優 力行之果 歸如水泡
失物:無望之也 己已不知 從何覓起 新添可也
生意:守今之勢 得平安可 盲目前衝 害人害己
丁口:人口雖旺 人心不和 最大障礙 謀和優先
出行:出之不宜 氣候阻害 居家心安 宜從之可
疾病:久病痼疾 復發之苦 為治痊難 速予設法
官司:不可為也 遇橫柴類 忍之受之 可享太平
時運:非君拙也 是時不予 命之所致 免傷身心
東坡解:
事依本分。自有前程。若用機關。反害其身。
如作交易。當合人情。倘或妄作。難保安寧。
倘或=若見
碧仙註:
交加二字必虛勤。若問財時必見侵。
凡事只宜退一步。須知守己得安寧。
交侵=心田兩字在公平。財產交關勿見侵。
解曰:
此籤切須依本分。自有前程。如有機關。反成害己利人。
凡謀望。自家商酌方好。名利未遂。宜守平常。
行人有阻。病可禳。婚難成。謹保安康。
釋義:
此言訟不成。凡事循理而行。不願乎外。自得亨利。
子孫殃者。本身無事。家口多難。
占此。謀望。參商。功名阻滯。
切宜自安本分。莫置度外。恐有彼此是非。
故事及記載:
■石崇被難
晉。石崇字季倫。為城陰太守。伐吳有功。封安陽鄉侯。
財業豊積。室宇宏麗。庖膳窮水陸之珍。與王愷以奢靡相尚。
後為交趾採訪。此有美女。名綠珠。以珍珠十斛買之。藏於金谷。
被趙王倫窺見。乃以計害崇。冀得綠珠。及崇被難。綠珠墜樓而死。
SỐ 17 HẠ HẠ
Điền viên giá quán hảo thương lường,
Sự đáo công đình bỉ thử thương.
Túng sử cơ quan đồ đắc thắng,
Định vi hậu thế tử tôn ương.
Dịch
Gía cả ruộng vườn phải thảo thương,
Công sở phân tranh chẵng nhịn nhường.
Dù đem mưu kế cầm phần thắng,
Mai sau con cháu gánh tai ương.
Tích : Thạch Sùng bị nạn
Thánh ý : Vệc trái lý , tụng phải hao , danh lợi chưa ,
vẫn như thường , người đi trở , bệnh phải cầu ,
tạm cẩn thận , bảo an khương .
Tô đông pha giải : Việc theo bổn phận , tự có tiền đồ ,
nếu dùng mưu kế , ngược hại đến mình , có làm giao dịch ,
phải hợp nhân tình , như cố làm sai , khó mà thông thái .
Thơ Bích tiên
Tâm điền lưởng tự tại công bằng,
Tài sản giao quan vật kiến xâm.
Phàm sự chỉ nghi thối nhất bộ,
Tu tri yhur kỷ đắc an ninh.
Dịch
Công bằng hai chữ giử trong lòng,
Tài sản giao quan chắc chẵng xong.
Các việc cần nên lui một bước,
Tủ phận an ninh mới thái thông.