(Việt Ngữ phía dưới)
第98簽 中平 古人占驗:薛仁貴投軍
經營百出費精神。南北奔馳運未新。
玉兔交時當得意。恰如枯木再逢春。
聖意:
名利有。晚方成。訟與病。久方平。
孕生子。行阻程。遇卯運。事皆亨。
功名:多年辛勞 方向有誤 雜務纏身 終得成功
六甲:六積陰隱 積德榮宗 心生貴子 小心調身
求財:利路漸開 小心開路 求之即現 利涉大川
婚姻:魚水和合 此緣可配 天作之合 財氣正旺
農牧:五穀豐收 六畜順長 令人滿意 宜多儲蓄
失物:失於陽方 耐心尋之 必能回手 未必擔心
生意:勤之勞之 貿易方正 利源大開 正入佳境
丁口:內外皆吉 春色盈門 老少咸宜 必多佳慶
出行:存心忠厚 可遇貴人 小心對之 名利雙收
疾病:逢春化吉 平素調養 求神作福 災退病除
官司:照天理行 必能理也 小心戒之 必可勝也
時運:運正轉機 漸入佳境 財源恆進 即為福報
東坡解:
營謀難力。況逢時否。奔北趨南。百事未遂。
卯年月日。方可營計。轉瘁為榮。節節生意。
難可瘁=艱為悴
碧仙註:
買賣弗精神。求謀時運平。
卯年月日至。方得稱心情。
■
前路蹉跎幾歎嗟。勞勞心跡鏡中花。
一番春色覘天意。年運亨通卯最佳。
解曰:
此籤先凶後吉。凡事逢春則吉。遇卯年月日。百事漸進。
若貪求。徒勞心力。求名晚成。訟可解。婚宜審。
孕要保。行人阻。謀望皆要平心和氣。方免是非也。
釋義:
言百事營求。不但勞力。抑且費財。
奔走南北。終是無益。卻宜安坐。方可無悔。
待卯年月日。方得名利成就。如枯木逢春。發生暢茂。
凡事在春大亨。他季不吉也。
故事及記載:
■薛仁貴投軍
唐。薛禮。字仁貴。龍門人。應募投軍征遼。白衣陷陣。
立奇功。太宗曰。朕不喜得遠東。喜得將軍。
累官左武衛將軍。封河南縣。
男當拒突厥於天山。發三箭射殺三人。突厥懼遁。
軍中歌曰。將軍二箭定天山。壯士長歌入漢關
SỐ 98 TRUNG BÌNH
Kinh doanh nhật xuất phí tinh thần
Nam bắc bôn trì vận vị tân
Ngọc thố giao thời đương đắc ý
Kháp như cô mộc tái phùng xuân
Dịch
Uổng phí tinh thần lúc tiến hành
Bắc nam chạy vạy vẫn lanh quanh
Tới thời năm mẹo đều như ý
Xuân tới cây khô lá mọc xanh
Tích : Tiết nhơn Qúi đầu quân
Thánh ý : Danh lợi có , trể mới thành , tụng và bệnh ,
lâu mới yên , đi trở đường , gặp năm mẹo , việc đều thông .
Tô đông pha giải : Tiến hành gian khó , đang lúc bỉ cực ,
đi nam chạy bắc , trăm việc chưa toại , ngày tháng năm mẹo ,
mới được tinh kế , chuyễn nhọc thành vinh , mọi lúc sinh sôi .
Thơ Bích tiên
Tiền lộ sa đà kỷ thán ta
Lao lao tâm tích kính trung hoa
Nhất phiên xuân sắc chiêm thiên ý
Niên vận hanh thông mão tối giai
Dịch
Đường ơới bỏ bê tự trách mình
Nhọc như ngắm kính bóng hoa in
Mùa xuân dò xét xem thiên ý
Hanh thông năm mẹo được tươi xinh