(Việt Ngữ phía dưới)
第21簽 下下 古人占驗:孫龐鬥智結仇
與君夙昔結成冤。今日相逢那得緣。
好把經文多諷誦。祈求戶內保嬋娟。
聖意:
事無成。病禱愈。出不宜。訟有理。
病有冤。求神解。若欲貪。終必敗。
病有=冤報
功名:已絕緣也 因書無對 不識方向 明年再來
六甲:先淨身心 是否健康 怨天尤人 無濟於事
求財:心存善良 童叟不欺 信用確立 方能大展
婚姻:萬萬不可 兩姓不合 勉行之也 噬臍無及
農畜:雖人勤勞 時勢所趨 毋可挽回 認命可也
失物:一去杏然 物已毀矣 嗣後小心 世況愈下
生意:利之所趨 雖力拼之 仍無法克 得來春矣
丁口:人口稀微 不是人禍 出於自然 謀合和要
出行:叵出行時 因前途險 天災地變 無以測知
疾病:多年宿疾 一再復發 恐有險境 宜蚤治之
官司:可解不結 結之成冤 冤冤相報 何時可了
時運:走入壑底 不可逞強 步步為營 交秋可轉
東坡解:
舊有夙冤。作事隨緣。急宜向善。方保安全。
力行好事。心契上天。變凶為吉。出自福田。
碧仙註:
但凡謀事要心機。只怕中間有病危。
財物交加終到底。更防耗散待傷悲。
■
前因損害用心機。只怕中間有險危。
財物存留防耗散。更憂人口得傷悲。
解曰:
此籤舊有夙冤。問事無緣。訟凶。
貴人占之不吉。庶人占之不利。行人未至。謀望不成。
若問病。宜禳謝方保。財物散。不吉利也。
釋義:
凡事雖有好機會。終於無成。諺云。無緣對面不相逢是也。
婚姻不足說。難貴顯。庶人占之。皆有變更。不可妄為。
行人望前。有歸音至。病者在望前。難過嬋娟。陰像也。
若朔日。占此。主陰人是非。謙恭以保之。勤儉以待之。
則天佑之矣。望日得之不如此。
故事及記載:
■孫龐鬥智結仇
戰國。孫臏齊人。龐涓魏人。同師事鬼谷子。
孫臏之學優於龐涓。涓為魏將。與臏鬥智。輸而忌之。
乃以計刖其足。後孫臏假作顛狂。得脫歸。
齊威王以(臏)為師。將兵伐魏。
用減灶添兵之法。賺龐涓。追至馬陵道。伏弩射死
SỐ 21 HẠ HẠ
Dữ quân túc tích kết thành oan,
Kim nhặt tương phùng na đắc duyên.
Hảo bả kinh văn đa phúng tụng,
Kỳ cầu hộ nội bảo thuyền quyên.
Dịch
Cừu oán năm xưa đã kết thành,
Hôm nay gặp mặt khó tôi anh.
Cố đem kinh sách ra đọc thuôc,
Cầu hộ toàn gia được tốt lành.
Tích : Tôn Tẩn , Bàng Quyên đấu trí kết thù.
Thánh ý : Việc khó thành , đi không hợp , tụng hữu lý ,
bệnh do oán , cầu thần giải , nếu làm tham , sau bị bại .
Tô đông pha giải : Có thù oán cũ , làm việc tùy duyên ,
gắp làm việc thiện , bảo hộ bình yên , tạo nhiều việc tốt ,
lòng nên cầu trời , hóa dử nên lành , tự có phước tới .
Thơ Bích tiên
Đản phàm mưu sự yếu tâm cơ,
Chỉ phá trung gian hữu bệnh nguy.
Tài vật giao gia chung đáo để,
Cánh ưu nhân khẩu cánh thương bi.
Dịch
Mọi việc tính mưu phải dụng lòng,
Chỉ lo đến giữa bệnh không xong.
Vật tài mong muốn mai sau tới,
Người thêm sầu muộn khổ mênh mông.