(Việt Ngữ phía dưới)
第79簽 中平 古人占驗:宋神宗誤圩牛頭山
乾亥來龍仔細看。坎居午向自當安。
若移丑艮陰陽逆。門戶凋零家道難。
當=相
聖意:
名與利。依理求。婚與訟。莫妄謀。
病擇醫。方無憂。行人至。慮且休。
功名:爾之功名 歷盡滄桑 宜珍惜之 叵有差錯
六甲:先修身心 常念布施 懷之心安 出好子孫
求財:平穩之時 不宜貪婪 貪之通貧 不可不知
婚姻:審慎此緣 天賜機緣 視爾眼識 可即定之
農牧:平平之年 宜守之也 不可猛衝 世局如此
失物:街有望也 失於陽方 速去尋覓 或全領回
生意:事事小心 童叟無欺 信用奠基 必能轉旺
丁口:人口分散 世局使之 砸桶主人 必謀合和
出行:出不如居 目下局面 守之較利 出之艱難
疾病:速求名醫 目前不對 立即聞訊 方能治痊
官司:世人陰險 宜辨別之 恐有難關 尋覓貴人
時運:財運平穩 應滿足之 不宜盲進 世境之迫
東坡解:
立宅安墳。當明正向。龍穴雖吉。向差則病。
凡百謀望。南向則善。一或他向。恐不如意。
碧仙註:
天然得個好規模。心計雖靈莫改圖。
妄作妄謀終是拙。吉凶分界莫岐趨。
靈■多
岐■歧
解曰:
此籤凡事宜依理順行。不可妄意強求。反招禍患。
如相地者。一乾亥來龍。自以坐坎向午為順。
若獨執偏見。改作丑艮坐穴。是為陰陽背逆。
豈不致門戶凋零之咎乎。
此以見。吉可趨。凶可避。慎無顛倒錯亂。自貽伊滅也。
釋義:
此以羅經方位比喻也。言乾亥位居西北。
來龍由此脈。甚分明。
坎為正北。子位。午為正南。離位。
坐坎向離。自與乾亥。來龍有陰陽交媾之美。安穩奚疑。
若丑艮位居東北。則與乾亥陰陽相反。
奈何移穴坐此。豈非自是其愚乎。
門戶凋零。丁口不旺也。家道難。財產退也。
人不可逆理數以妄行。斷斷明矣。
方向西北。正北正南皆利。東北不利。
年運亥子午年頗佳。丑寅年欠吉。
故事及記載:
■宋神宗誤圩牛頭山(原書空)
圩者丘也。扜者越也。意神宗誤誤闖牛頭山。(神宗1068~1078)
牛頭山位湘澶。宋神宗或宋高宗(康王趙構1127~1131)之誤。
宋康王被困牛頭山。故事見于岳飛傳(清。錢彩)。
敘金主兀朮搜捕康王。康王逃亡至一山頂。後被岳飛所救
SỐ 79 TRUNG BÌNH
Càn hợi lai long tử tế khan
Khảm cư ngọ hường tự đương an
Nhược di thìn sữu âm dương nghịch
Môn hộ điêu linh gia đạo nan
Dịch
Năm hợi qua rồng xem kỷ càng
Nhà quay hướng ngọ tự nhiên an
Nếu dời thìn sữu âm dương trái
Lạnh lẻo cửa nhà khó vô ngàn
Tích : Văn Vương soạn dịch quẻ
Thánh ý : Danh cùng lợi , nên theo lý , hôn và tụng ,
đừng tính ngông , bệnh chọn thầy , mới không sầu ,
ngời dđi tới , phiền bỏ qua .
Tô đông pha giải : Xây nhà mồ mã , nên chọn đúng hướng ,
long huyệt tuy cát , hướng sai phải bệnh , mọi việc mưu vọng ,
hướng nam tốt lành , hướng khác bất lợi .
Thơ Bích tiên
Thiên nhiên đắc cá hảo qui mô
Tâm kế tuy đa mạc cải đồ
Vọng tác vọng mưu chung thị chuyết
Cát hung phân giới mạc kỳ xô
Dịch
Tốt xấu thấp cao bởi tại trời
Lòng nhiều lo lắng chớ thay dời
Nghĩ sai làm quấy sau thành ngốc
Nhìn kỷ dử lành trãi khắp nơi