(Việt Ngữ phía dưới)
第31簽 中吉 古人占驗:蘇卿負信
秋冬作事只尋常。春到門庭漸吉昌。
千里信音符遠望。萱堂快樂未渠央。
聖意:
訟漸理。病漸康。財始達。名始彰。
行人近。婚姻良。家道吉。福祿昌。
功名:秋冬大考 不如理想 等到交春 必有喜訊
六甲:多調適吾 身心健全 懷之即安 小心對之
求財:目下不宜 謹守不攻 攻之即損 待交春也
婚姻:要君遠慮 美為條件 即錯失也 理智前提
農牧:留心防疫 正在復甦 迨至冬至 必能翻升
失物:失之北方 物已半毀 取回不全 認霉運也
生意:日日生息 即可滿足 不宜奢求 交春再造
丁口:目下平安 為謀合和 是今要點 可旺象矣
出行:秋可行也 冬或危境 宜觀氣候 交春即宜
疾病:倏爾攻襲 不尋常也 不宜操勞 靜心即癒
官司:明知不可 作意氣爭 不撤回也 兩敗俱傷
時運:利路阻塞 秋冬過去 交春之節 即有鉅利
東坡解:
凡百謀望。秋冬平平。春來運至。次第光亨。
遠行有信。所作皆成。家道清吉。可保安寧。
百=事
碧仙註:
凡事營求名以成。春來次第自通亨。
門庭吉利皆平善。財物相應漸漸生。
名以=久必
生=成
解曰:
此籤秋冬平平。逢春求財謀事。只宜漸進。不可急切。
行人至。訟必理。病漸安。婚久成。凡謀事緩。則安康也。
釋義:
凡百謀望。秋終尋常。至春方可求名者。
秋闈未遂。春闈及第。千里信音。宜遠不宜近。宜緩不宜急也。
若躁進有害。萱堂母氏也。快樂無恙也。
大抵此籤言家眷有慶餘。須看時令。合則吉。乖(乖本作乘)便非。
故事及記載:
■蘇卿負信
漢。蘇武字。子卿。使匈奴。被留十九年。
有一番女奉待甚殷。子卿納之。與生三子。
歸時約其再往。迨到中國。後不克踐約。
二子奉母命。來請蘇卿。置而不顧。
番女所由責其有節而無信焉。盜謂聚猩猩之女非也。
SỐ 31 TRUNG CÁT
Thu đông tác sự chỉ tầm thường,
Xuân đáo môn đình tiệm cát xương.
Thiên lý tín âm phù viễn vọng,
Huyên đường khoái lạc vị cừ ương.
Dịch
Tầm thường mọi việc lúc thu đông,
Xuân đến cửa nhà được thuận dòng.
Đây có tin vui từ vạn dặm,
Mẹ già mừng rở khỏi cầu trông.
Tích : Tô Khanh phụ tín .
Thánh ý : Tụng chậm lý , bệnh chậm lành , tài cầu được ,
danh mới phát , người đi gần , hôn nhân tốt , gia đạo cát ,
phúc lộc hưng .
Tô đông pha giải : Trăm việc mưu tính , thu đông trung bình ,
xuân tới mưu tính , sau trước thuận hanh , đi xa tin tới ,
các việc điều thành , gia đạo tốt lành , giử được bình an .
Thơ Bích tiên
Phàm sự doanh cầu cữu tất thành,
Xuân lai thứ đệ tự thông hanh.
Môn đình cát lợi giai bình thiện,
Tài vật tương ưng tiệm tiệm thành.
Dịch
Mọi việc làm lâu cũng phải xong,
Tiết xuân sau trước được hanh thông.
Cửa nhà phúc đức thêm tươi đẹp,
Từng bước dồi dào của chất chồng.