(Việt Ngữ phía dưới)
第75簽 中吉 古人占驗:劉小姐愛蒙正
生前結得好緣姻。一笑相逢情自親。
相當人物無高下。得意休論富與貧。
聖意:
財物聚。病即愈。若問訟。必遇主。
更修善。禱神助。行人回。事無阻。
更助=婚姻合。良朋聚。
功名:功名之路 甚勤研究 今逢吉年 必有成就
六甲:行善在先 修吾身心 心安理得 定是平安
求財:步步為營 不宜著急 一次去也 候下次可
婚姻:天作之合 可合之也 半途變卦 互讓一步
農牧:兩者平平 君之命也 不必著急 必有轉機
失物:尚有望也 失於西南 速去可也 謝之天地
生意:今年平衡 交春轉旺 時運屆至 令爾咋舌
丁口:時勢所迫 丁口四散 由一人迎 方有力量
出行:待秋至時 出之可也 秋高氣爽 無往不利
疾病:痼疾復發 已成大夫 未必著急 小心應戰
官司:宜解叵結 自古名訓 被迫也退 方是勝也
時運:平穩之際 宜小心也 備後退路 不宜衝之
東坡解:
既有夙約。一見如故。所謀皆同。事多就緒。
何必相逢。又分爾汝。且順而行。事無齟齬。
碧仙註:
兩情如水素流通。何況機緣舊日同。
分外人交分外話。如鴻遇順穩乘風。
■
兩情如水素流通。恰有機緣向此投。
鳥集高林魚躍浪。春風和煦任優遊。
解曰:
此籤大吉。凡事遂意。
功名高。財物聚。病即安。訟者得遇清官。
婚合。行人回。孕生男。更修善。祈神佑吉也。
釋義:
結得好緣。言緣雖多。得處甚少。功名必(遂)。
舊有根基。今始得濟。財貨如前。無損無益。
凡百求謀有傾。蓋如故之人扶持無高下。謂彼此兩平配。
若得意。休生議論。要當知足。訟必准。終難嬴。
故事及記載:
■劉小姐愛蒙正
誌乘云。呂蒙正。妻劉氏。樞密文茂之女。蒙正未逢時。
茂當輕之有悔意。劉小姐獨愛之。同居破窯。
因見蒙正舉止不凡。知蛟龍非久困池中物也。
後果大魁天下。三居相位受封蔭焉
SÔ 75 TRUNG CÁT
Sinh tiền kết đắc hảo duyên nhân
Nhất tiếu tương phùng tình tự thân
Tương đương nhân vật vô cao hạ
Đắc ý hưu luân phú dữ bần
Dịch
Duyên lành đã định kết tình thân
Gặp được lòng mừng vui mãi dâng
Đôi bên so lại không cao thấp
Ưng dạ so chi chuyện phú bần
Tích : Lưu tiểu thư yêu Lữ mông Chánh
Thánh ý : Tài vật tụ , bệnh liền khỏi , nếu hỏi tụng , nên gặp chủ ,
gắng làm thiện , cầu thần trợ , người đi về , việc không trở .
Tô đông pha giải : Đã có hẹn ước , thấy mặt như thân ,
mưu làm đều đồng , việc nhiều thành tựu , đâu cần gặp mặt ,
lại chia đôi bên , theo thuận tiến hành , sẽ không lục đục .
Thơ Bích tiên
Lưởng tình như thủy tố lưu thông
Hà huống nhân duyên nhất nhật đồng
Phân ngoại nhân giao phân ngoại thoại
Như hồng ngộ thuận ổn thừa phong
Dịch
Đôi bên như nước chảy theo dòng
Kết hợp nhân duyên ngày mặn nồng
Chọn người giao kết tìm lời nói
Thuận gió lướt cao với cánh hồng