(Việt Ngữ phía dưới)
第66簽 上上 古人占驗:杜甫遊春
耕耘只可在鄉邦。何用求謀向外方。
見說今年新運好。門闌喜氣事雙雙。
見說=只見
聖意:
病即安。訟即決。財漸豊。名高揭。
行人回。婚可結。莫外求。福儘得。
豊=豐
功名:修身達五 克刻自吾 老天見之 必助佑爾
六甲:夢鬼夢蛇 女性之祥 調適身心 必能弄璋
求財:財源正隆 錢財積聚 押之得之 垂手可得
婚姻:天賜良緣 可合之對 敬之如賓 百年和合
農牧:兩者皆豐 時命之至 謝天謝地 毋忘仰蓄
失物:未必尋之 自有回手 平素修善 有以致之
生意:公平交易 童叟無欺 信用堅固 啻是酬報
丁口:從心比心 門戶熱絡 謀之合和 財子雙全
出行:可出之時 隆昌屆至 金山銀海 為爾送來
疾病:雖是微恙 不宜輕心 求得華陀 著手回春
官司:明知訟凶 伊人興之 必研法理 必能勝也
時運:富如石崇 正是亨通 世人羨慕 珍惜此福
東坡解:
出外不宜。在家必達。時運將亨。財祿俱發。
好事重重。門庭改革。若欲遠圖。弄巧成拙。
碧仙註:
自家安分莫他求。自有榮華切莫憂。
喜得一陽天氣象。也知春煖勝三秋。
■
自家安分莫他求。俯仰寬舒得自由。
現在陽和春已到。桃紅李白樂悠悠。
解曰:
此籤不宜遠行。只宜守舊。自有超達。時運漸亨。
財祿俱發。訟不宜。財自至。婚可求。名利高。
病獲安。孕生貴子。風水利順。家宅昌隆也。
釋義:
名利只宜近處。不宜遠行。守舊好。進步難見。
說新運好者。不是決。許其好。尚當待時發達也。
占此者。凡事皆利。且得護喜。婚姻事尤宜。
耕耘或作經營。向字或作出字。
故事及記載:
■杜甫遊春
唐。杜甫。字子美。杜陵人。
玄宗朝獻賦。命待詔集賢院。後轉檢校工部員外。
卻甫覽君書。善為詩歌。涵渾汪洋。千態萬狀。
陳時事。確切精深。世號詩史。
元禎謂。詩人以來。未有如子美者。
惟好賞春山。故每當春晴。必遊郊外。
SỐ 66 THƯỢNG THƯỢNG
Canh vân chỉ khả tại lân bang
Hà dụng cầu mưu hướng ngoại phương
Kiến kiến kim niên tân vận hảo
Môn lan hỷ khí sự song song
Dịch
Cấy cày nên tại đất quê nhà
Dâu phải cầu tìm chi xứ xa
Đã thấy năm nay vận tốt tới
Cửa nhà vui vẽ mãi hoan ca
Tích : Đổ Phủ du xuân
Thánh ý : Bệnh liền khỏi , tụng mau quyết , tài dần phát ,
danh được cao , người đi về , hôn nên kết , chớ ngại cầu ,
phúc sẽ được .
Tô đông pha giải : Ra ngoài chẵng hợp , đạt ở quê nhà ,
thời vận sẽ thuận , phước lộc điều phát , việc tốt trùng trùng ,
cửa nhà thay đổi , muốn mưu việc lớn , biến tốt thành đần .
Thơ Bích tiên
Tự gia an phận mạc tha cầu
Tự hữu vinh hoa thiết mạc ưu
Hỷ đắc nhất dương thiên khí tượng
Dã tri xuân noãn thắng tam thu
Dịch
An phận tại nhà xa chẵng mưu
Vinh hoa tự có dứt phền ưu
Mừng gặp nắng lên ngày tốt đẹp
Một mùa xuân ấm thắng ba thu