( việt Ngữ phía dưới )
第2簽 上吉 古人占驗:張子房遊赤松
盈虛消息總天時。自此君當百事宜。
若問前程歸縮地。更須方寸好修為。
聖意:
訟宜和。病宜禱。功名有。遲莫躁。
求財平。問婚好。若妄為。身莫保。
更須=須憑
功名:十年寒窗 一舉成名 惜福至上 方得持久
六甲:天時予之 君百事宜 平素養身 自有吉利
求財:金銀滿屋 福星拱照 事事順利 守之為要
婚姻:天賜良緣 羨煞四鄰 百年和合 謝於天地
農牧:素有學養 加之辛勤 配合地利 必有大獲
失物:去也不明 唯其物也 可失而復 甚為微妙
生意:當前紅時 隨押即著 財氣大通 唯能守之
丁口:瑞氣滿堂 和氣充廳 自有天助 添丁進財
出行:為人忠信 貴人扶之 小心路程 必獲平安
疾病:不宜貪逸 食樂有度 自益身心 原理明之
官司:雖遇凶漢 惟守良心 天理昭昭 必有助益
時運:景氣低迷 唯吾獨秀 逢及時運 宜惜之福
東坡解:
萬事乘除。隨時而處。否極泰來。事無齟齬。
能保則吉。更當修為。切莫妄動。萬福來宜。
能為=收成結果。方寸修為
碧仙註:
禍福從天降。心仁萬事宜。
若還無妄作。災散禍消除。
心仁=存心
災除=禍散福相隨
解曰:
此籤謀望虛。查不宜速進。且須待時。方可成就。
婚則合。訟宜和。求財有。行人至。孕生女。病宜禱。
大概以正心修德為要。
釋義:
盈滿也。虛空也。消窮也。息渙也。四者皆用天命。
卜者當順受。不可妄為。
前程歸縮地。言目下功名。期望遠大。必藉修為。
乃得病。不可保。訟不可。終其曰。君當百事宜。
若蓋勉人修為。心地至於縮地。乃縮千里於目前。半步可至。
此壺公授費長房之術也。
故事及記載:
■張子房遊赤松
子房名良。韓國公曰。博浪沙事後(指行弒秦始皇)匿下邳。
遊覆上遇衣褐老夫。墮屨命取。良跪進之。老父曰。孺子可教。
越五日授以太公兵法。謂後十三年。濟北穀城山下黃石即我也。
後良佐(漢)高祖定天下。封留侯。因感鳥盡弓藏。謝病歸入白雲山。
師事黃石。號赤松子
SỐ 2 THƯỢNG CÁT
Doanh hư tiêu tức tổng thiên thời
Tự thử quân đương tự sự nghi
Nhược vấn tiền trình qui túc địa
Cánh tu phương thốn khả tu vi
Dịch
Tin tức nên hư bởi tại trời
Mọi việc từ đây đã đúng thời
Tiền đồ nơi ở như người hỏi
Thay đổi ít nhiều phải sửa thôi
Tích : Trương tử phòng dạo xích tùng
Thánh ý : Kiện nên hòa , bệnh cầu khấn , công danh có ,
trể chớ dội , cầu tài bình , hôn nhân tốt , nếu làm trái ,
thân khó toàn .
Tô đông pha giải : Vạn sự thiếu thừa , Tùy trời xử lý ,
bỉ cực thới lai , việc không lủng củng , thận trọng mới tốt ,
sửa đổi việc làm , chí nên sàm động , vạn phước tới thời .
Thơ Bích tiên
Họa phúc tùng thiên giáng
Tâm nhân vạn sự nghi
Nhược hoàn vô vọng tác
Tai tán họa tiêu trừ
Dịch
Họa phước do trời cao
Nghĩa nhân quí siết bao
Như không làm việc quấy
Tai họa sẽ rời mau.