(Việt Ngữ phía dưới)
第30簽 中吉 古人占驗:柳毅傳書
奉公謹守莫欺心。自有亨通吉利臨。
目下營求且休矣。秋期與子定佳音。
聖意:
利雖有。莫妄作。訟宜和。病勿藥。
名待時。婚有約。但存心。安且樂。
功名:目前不宜 再接再厲 秋期屆至 一舉揚名
六甲:先調身心 健身之後 一切平安 修吾身心
求財:忍受時艱 再等秋至 即可欲為 時與命也
婚姻:先友後婚 較舊制妥 惟已有眼 否則己責
農牧:平心而為 局勢在變 仲秋後也 有利可圖
失物:去者去矣 東北之方 試探可也 恐難回之
生意:蠅頭之利 亦為利也 不宜貪婪 否則栽翻
丁口:人口適中 為培下代 下注功夫 方能旺盛
出行:見機行之 夏季不宜 秋至方可 防天災也
疾病:枯衰之症 改善習慣 正是根本 悉心調養
官司:訟也不可 宜退一步 寬宏度量 即是勝訴
時運:目下平平 平而踏實 即可轉機 忍耐等待
東坡解:
公平處己。切莫自欺。福祿雖有。漸且待時。
若要進取。未可施為。凡百謀望。秋以為期。
漸=更
碧仙註:
先難後易莫相欺。謀望營為秋得宜。
謹守定應多福祿。且須從緩待其時。
解曰:
此籤目下不宜妄取。只宜守己。
官員占之。必有憂疑。若能謹守。方得吉利。
士人占之。且待時來。庶人占之平順。
病宜服藥。訟宜和。婚有約。謀望先難後易。不可躁進。
安分守己。秋月方佳也。
釋義:
貴人占之有刑憲。士人占之進取未遂。秋期方有佳音。
宜好學養重。凡事占之。當正道而行。待時而動為要。
故事及記載:
■柳毅傳書
唐。柳毅下第。歸至涇陽。遇安子滿而涕零。
自云。洞庭龍君之女嫁與涇陽。遭婿暴辱。出書一封。
托寄洞庭。毅以不能入水為辭。女云湖邊有柳樹一株。
搖之當有所見。及至搖樹。果水中有人。出為持書去。
俄邀毅入龍宮。洞庭君以女妻焉。後不知所終。
SỐ 30 TRUNG CÁT
Phụng công cẩn thủ mạc khi tâm,
Tự hữu hanh thông cát lợi lâm.
Mục hạ doanh cầu tự hưu hĩ,
Thu kỳ dữ tử định giai âm.
Dịch
Nghe lời giử kỷ chẵng sai lòng,
Cát lợi đến rồi vận thuận thông.
Trước mắt tính toan xin chớ vội.
Tin lành sẽ tới lúc thu đông.
Tích : Liễu Nghị truyền thơ .
Thánh ý : Lợi tuy có , đừng làm ngông , tụng nên hòa ,
bệnh tự an , danh chờ thời , hôn nên hẹn , phải giử lòng ,
an vui vẽ .
Tô đông pha giải : Công bằng xét lại , chớ tự dối lòng ,
phúc lộc tuy có , cũng nên đợi thời , như muốn tiến thủ ,
chưa được làm ngay , trăm việc mưu tính , chờ đợi qua thu .
Thơ Bích tiên
Tiên nan hậu dị mạc tương khi,
Mưu vọng doanh cầu thu khả nghi.
Cẩn thủ ứng lai đa phúc lộc,
Thả tu tùng hoãn đãi kỳ thì.
Dịch
Trước khó dể sau chẵng dối đây,
Toan tính việc làm thu mới hay.
Thận trọng phận an nhiều phúc lộc,
Tạm mà hoản việc đợi giờ may.