(Việt Ngữ phía dưới)
第93簽 中平 古人占驗:邵康節定陰陽
春來雨水太連綿。入夏晴乾雨又愆。
節氣直交三伏始。喜逢滂沛足田園。
太=大
■(三伏指夏至後第三庚為初伏。第四庚為中伏。立秋初庚為末伏)
聖意:
財聚散。病反覆。欲求安。候三伏。
事進退。宜作福。婚可成。審往復。
審=慎
功名:多年埋案 終獲出頭 一時得償 宜惜些幅
六甲:身心俱憊 先調吾身 時至花開 切勿焦躁
求財:目下平平 求之有應 不必自誤 珍惜時運
婚姻:姻緣難匹 緩即可成 敬之如賓 終能偕老
農牧:留意時街 潮流乘之 墨守成規 即落敗也
失物:失於東方 耐心尋覓 必可回手 嗣後小心
生意:凡百謀望 目下待秋 必有轉機 暫守之可
丁口:人人勤奮 家道清吉 如能合謀 必成支軍
出行:守之可耶 目下不宜 時局動盪 見機行事
疾病:悉心調養 幸得新藥 家人悉心 終獲治痊
官司:息訟為要 鬥之雙方 皆為敗家 贏者仲介
時運:平穩之時 先難後易 勤之必有 多方力行
東坡解:
盈虛消息。天道之常。春多如意。夏卻乖張。
直交三伏。時運方昌。財多積聚。事事平康。
碧仙註:
舉意方濃卻未成。百般阻滯隔人情。
直須忍耐毋求速。至否之中有泰亨。
■
雨後久晴晴又雨。吉凶反覆皆如此。
艱危正值倒懸時。恰有天緣方在邇。
解曰:
此籤謀望中有阻滯。後必安康。
訟反覆。久方決。問病庚日安。婚宜細審可成。
行人遲。孕生女。凡事不可強求。靜以安身也。
釋義:
盈虛消息。天道之常。吉凶禍福。人事之常。
占此春間方得遂意。夏主乖張。過三伏之後方泰。
問嗣主生二子。問病反覆。主寅午日見凶。
故事及記載:
■邵康節定陰陽
宋。邵雍。字堯夫。諡康節。精先天河圖。術數。
著太極圖說。祖方士陳博之學。復定陰陽。推八卦。
著皇極經世。初王拱辰伊洛以雍應詔。除主簿不就。
熙寧二年。呂誨吳充。復薦除推官。仍辭。年六十七卒。
贈著作郎元祐中。韓維清再奏。請予諡康節。
SỐ 93 TRUNG BÌNH
Xuân lai vũ thủy thái liên miên
Nhập hạ tịnh can vũ hựu khiên
Tiết khí trực giao tam phục hậu
Hỷ phùng bàng phối túc điền viên
Dịch
Xuân qua liên tiếp mãi mưa hoài
Vào hạ nắng khô mưa lại sai
Phải đợi khi mùa đại thử tới
Mừng vui vườn ruộng nước mưa đầy
Tích : Thiệu khang Tiết định âm dương
Thánh ý : Tài tụ tán , bệnh phản phục muốn được an , chờ đại thử ,
việc tiến lui , nên làm phúc , hôn được thành , dò xét kỷ .
Tô đông pha giải : Tin tức được thất , việc đời thường tình ,
mùa xuân như ý , hạ gấp khếch trương , tới mùa đại thử ,
Thời vận thuận xương , Tụ tập nhiều tài , các việc khương ninh .
Thơ Bích tiên
Cử ý phương nồng khước vị thành
Bá ban trở trệ cách kỷ tình
Trực tu nhẩn nại cao nhân trợ
Chỉ bỉ chi trung hữu thái hanh
Dịch
Theo ý cố làm việc chẵng xong
Trăm điều trắc trở khổ buồn lòng
Phải đợi cao nhân ra sức giúp
Trong cơn khổ cực được hanh thông