(Việt Ngữ phía dưới)
第46簽 中平 古人占驗:孤兒報冤
君是山中萬戶侯。信知騎馬勝騎牛。
今朝馬上看山色。爭似騎牛得自由。
聖意:
名與利。皆不濟。訟莫興。多阻滯。
行人遲。婚莫許。謹踐修。當靜處。
皆濟=勿貪求
多滯=難罷休
踐修=修為
功名:雄心勃勃 可欽可佩 為時運也 降一求之
六甲:算來平安 注意調適 不可勉強 必有瑞慶
求財:不宜猛衝 時局不允 應知進退 不是爾拙
婚姻:先友後婚 世人通則 眼光放大 理智清醒
晨牧:先是險象 夏後轉機 沈著應戰 不必畏懼
失物:己之不慎 失之西南 速去是地 或可保之
生意:保持平衡 即可滿足 時局所造 不必擔憂
丁口:人人皆善 即可添丁 修吾身也 旺盛吾族
出行:目前不宜 俟秋季至 自有轉捩 耐心等之
疾病:不是絕症 可居安耶 不得輕視 悉心治之
官司:伊人凶狠 悉心對應 人間凶心 必察之也
時運:尚稱可慊 不宜貪婪 貪字通貧 不可不知
東坡解:
本自富貴。己勝常人。愈有愈貧。禍及自身。
宜依本分。當享平和。勸君靜守。可免災罹。
■
本等富貴。己勝常人。愈有愈貪。禍及己身。
宜依本分。當享和平。勸君靜處。可免災迍。
碧仙註:
要作惺惺成懞憧。誰知懞憧勝惺惺。
多生巧計須成拙。守己方纔事有成。
勝=作
有成=稱心
解曰:
此籤宜守舊。不可妄作。遠行必有阻滯。
訟必凶。病多險。婚兩平。有是非。名利休問。
凡事不好。但安分方亨榮華。
許君靜處安身。可免災禍。
釋義:
萬戶侯。富貴人也。神言君固勝乎常人也。
今朝馬上看山色。亦只當如是。反涉險道心。多悒鬱。
爭似騎牛得自由。不如安分守舊。則是非莫及。
寵辱不驚。享清修之福。
名利婚姻諸事。交午字上可。丑字上大利。
故事及記載:
■孤兒報冤
孤兒即。晉。趙武也。史稱父朔。為屠岸賈所殺。
朔妻。成公姊。遺腹生武賈。索之急。賴程嬰杵臼救之。
臼以假孤兒出首。自殺。嬰乃抱趙氏真孤。匿山中十五年後。
韓厥言於晉景公。立趙氏後即孤兒也。
遂攻屠岸賈。滅之。以報一門之冤。
SỐ 46 TRUNG BÌNH
Quân thị sơn trung vạn hộ hầu
Tín tri kỵ mã thắng kỵ ngưu
Kim triêu mã thượng khan xuân sắc
Tranh tự kỵ ngưu đắc tự do
Dịch
Người đây cao số tướng công hầu
Biết rằng cưỡi ngựa thắng ngồi trâu
Hôm nay lưng ngựa xem hoa núi
Thua trâu tự tại giữa đồng màu
Tích : Cô nhi báo oán
Thánh ý : Danh với lợi , chớ tham cầu , tụng không thuận ,
nhiều trở ngại , người đi trể , hôn không hứa , Mưu hành sửa ,
nên an tịnh .
Tô đông pha giải : Đã sẵn phú quí , thắng hơn người thường ,
càn có càn tham , họa vào như thắng , nên theo bổn phận ,
an hưởng hòa bình , khuyên người yên chổ , qua khỏi vận tai .
Thơ Bích tiên
Yếu tác tinh tinh thành mông sung
Thùy tri mông sung tác tinh tinh
Đa sinh xảo kế tu thành chuyết
Thủ kỷ nhất phương sự xưng tâm
Dịch
Lòng sáng việc làm hóa muội mông
Muội mông bổng trở lại sáng lòng
Diệu kế sanh nhiều nay biến ngốc
Thủ phận an tâm mọi việc thông