(Việt Ngữ phía dưới)
第96簽 上吉 古人占驗:山濤見王衍
婚姻子息莫嫌遲。但把精神仗佛持。
四十年前須報應。功圓行滿育馨兒。
息=媳
育=有
聖意:
名利訟。遲方吉。病漸瘥。婚姻結。
終年後。得子息。問行人。未有日。
結=實
功名:積善慶餘 加之力行 科甲聯登 得來不易
六甲:藍田種玉 嘉種誕降 必是佳兒 天賜麟兒
求財:財氣十足 殷勤交關 經營四方 家業大興
婚姻:卜云其昌 天作之合 配匹自然 百年偕老
農牧:四季皆順 六畜又旺 珍惜今收 積穀防飢
失物:未必尋之 自可回手 修德之果 自吾警暢
生意:經營得當 利路大開 滿載而歸 可成家業
丁口:修身之人 行善必昌 家和皆成 春色盈門
出行:出門遇貴 到處受遇 無往不利 得利即回
疾病:臨險不險 作善之人 不必懼憂 勿藥即痊
官司:雖是強者 恕人天視 速和為妙 必有後裕
時運:利涉大川 行善之人 財星明現 四季得意
東坡解:
謀望雖遲。終有所遇。福神相佑。扶持門戶。
終年運泰。事宜進取。凡事稱心。咸無憂慮。
終=中
碧仙註:
莫言來速與來遲。自要功名兩夾持。
但看平生多少力。晚來忽報事皆宜。
■
莫言來速與來遲。天道分明且待時。
積德到頭終有報。成功何處不相宜。
解曰:
此籤求財發達。訟莫興。和為貴。婚先未得。後成。
遠行信在。此月至。孕生男。保吉。墳宅穩。
凡事稱心。咸無憂慮也。
釋義:
言人求子息者。主生寧馨兒。以至凡百謀。為初未遂意。
終必遇平正心事。則天必相佑。
名利遠大。得此籤者主有四字之應。
病見凶。過卯巳月日無事。
子息莫本作仔細非也。
故事及記載:
■山濤見王衍
晉。山濤。字巨源。河內懷人。器量不群。
小與阮藉為竹林友。武帝朝為吏部尚書。薦拔人物。
王衍少時。山濤見之曰。何物老嫗生此寧馨兒。
然悟天下蒼生。首必此子也。
衍字夷甫。晉陽人。神姿高徹。如瑤林瓊樹。
官至司徒。後為石勒所害
SỐ 96 THƯỢNG CÁT
Hôn nhân tử tức mạc hiềm trì
Đản bả tinh thần trượng phật trì
Tứ thập niên tiền tu báo ứng
Công viên hành mãn hữu hương nhi
Dịch
Việc trể vợ con chẵng phải lo
Tinh thần nên vững phật thần phò
Trước bốn mươi năm nay báo ứng
Con hiền sự nghiệp được thành to
Tích : Sơn Đào gặp Vương Viễn
Thánh ý : Danh lợi tụng , trể mới tốt , bệnh dần dứt , hôn nhân ổn ,
sau trung niên , có con hiền , hỏi người đi , chưa rỏ ngày .
Tô đông pha giải : Mưu vọng tuy trể , sau mới được gặp ,
phước thần hổ trợ , phò giúp cửa nhà , cã đời vui vẽ ,
việc làm nên tiến , trăm việc ưng lòng , khỏi phải lo âu .
Thơ Bích tiên
Mạc ngôn lai tốc dữ lai trì
Tự yếu công danh lưỡng giáp trì
Đản khán bình sinh đa thiểu lực
Vãng lai nhiên hốt sự giai nghi
Dịch
Tới trể hay nhanh đừng nói thôi
ý muốn công danh kẹp giữa đôi
Suốt đời đã gắng bao công sức
Sau có an nhiên việc hợp thời