(Việt Ngữ phía dưới)
第40簽 上吉 古人占驗:漢光武陷昆陽
新來換得好規模。何用隨他步與趨。
只聽耳邊消息到。崎嶇歷盡見亨衢。
聖意:
名終成。訟得勝。孕生男。保無病。
行人回。婚宜定。事須遲。有餘慶。
功名:今年開花 且得結果 是由勤來 再力行之
六甲:身心兩全 今之身也 受之安全 生也安全
求財:放手一搏 可得大利 時也命也 珍儲可也
婚姻:終身大事 操在吾手 保持理智 確認後行
農牧:君爾福報 在於今日 豐稔之歲 宜事貯蓄
失物:是一警訊 嗣後小心 可回之也 有?失也
生意:押之得之 一本萬利 宜事存蓄 以防老耶
丁口:人丁漸旺 家門順昌 多行善舉 必添丁口
出行:出之可也 必遇貴人 為此扶持 大有可為
疾病:雖是小恙 亦宜悉心 擴大其疇 恐出人命
官司:天理昭昭 不必畏懼 惟訟通凶 宜和解之
時運:隆昌之時 必有可為 小心對之 把握時機
東坡解:
謀望更改。修為儘好。何必依人。自可達到。
須歷艱難。必獲好報。平步青霄。榮捧恩詔。
碧仙註:
好把工夫改換般。門庭增喜轉眉攢。
文書到手皆成就。宜訟宜婚病亦安。
好般=改換規模又一般
攢=顏
解曰:
此籤謀望更變儘好。莫聽人言閑是閑非。
何必依人。自可遠到。名後成。訟得勝。孕生子。保無病。
行人回。婚宜定。凡事宜。遲必有餘慶也。
釋義:
百事規模多。主更變。名利遲遲。
若能歷涉艱難。必獲薦拔。平步青霄。榮捧恩詔。以處順境。
占者只宜守己。不可隨人是非。以招禍患。
始孕生女。次孕生男。自用則吉。用人則凶。
故事及記載:
■漢光武陷昆陽
漢。光武帝。劉秀尚王末。兵至昆陽。
莽命王邑士尋將兵百餘。萬井驅虎豹犀象。以助軍威。
光武兵僅數萬。自將步騎千餘。為前鋒。破其前軍。
諸將繼進。莽兵大潰。會大風雨。虎豹股慄被殺。
尋邑遁去。盡獲其軍實輜重。東漢之興。賴此戰也
SỐ 40 THƯỢNG CÁT
Tân lai hoán đắc hảo qui mô
Hà dụng thùy na bộ dữ xu
Chỉ thính nhĩ biên tiêu tức đáo
Kỳ khu lập tận kiến hanh cù
Dịch
Nhà cửa mới mua sắm để dành
Nhại bước người chi đi chậm nhanh
Nghe rỏ bên tai tin tức đến
Gập gềnh qua khỏi lộ thông thành
Tích : Hán quang Võ vây hãm Côn Dương .
Thánh ý : Danh sau thành , tụng được thắng , thân không bệnh ,
người đi về ,hôn nên định , việc thuận ý , có tin vui .
Tô đông pha giải : Mưu vọng nên sửa , việc tốt vô cùng ,
sao lại cậy người , tự làm được ngay , cố mà nổ lực ,
phải có tin vui , vững bước lên cao , bổng lộc đủ đầy .
Thơ Bích tiên
Hảo bả công phu cải hoán ban
Môn đình tăng hỷ chuyển my thuận
Văn thư đáo thủ giai thành tựu
Nghi tụng nghi hôn bệnh diệc an
Dịch
Nên đem công sức đổi thay mau
Nhà cữa vui tươi thuận lợi vào
Tin báo tới nơi điều thành tựu
Bệnh dứt , kiện , hôn hợp siết bao