(Việt Ngữ phía dưới)
第49簽 下下 古人占驗:張子房遁跡
彼此家居只一山。如何似隔鬼門關。
日月如梭人易老。許多勞碌不如閒。
聖意:
名利阻。且休問。訟宜和。病有願。
婚姻遲。行人遠。欲獲吉。且安分。
功名:雖是肯拚 書不為官 修一技長 享受終生
六甲:身心之虛 受其阻礙 立即調適 否則堪虞
求財:四面局勢 不允蠢動 動之授損 不是汝拙
婚姻:兩姓不合 明知不可 即宜分手 以免後悔
農牧:本是順心 局勢所趨 被迫放棄 見機轉舵
失物:去陽之際 不慎遺落 去尋覓看 恐難回手
生意:局勢所趨 人人自危 所從之業 能飽三餐
丁口:人丁散去 討生活計 惟先收束 以利團結
出行:暫時不可 時也命也 強行之者 立即應驗
疾病:突發之症 令人束手 速求名醫 即可救耶
官司:休鬥可也 再鬥兩敗 甚為明顯 忍之受之
時運:不宜貪取 貪者通貧 天神予禍 不可不慎
東坡解:
安閑易處。出門有阻。時迍易過。枉自勞苦。
且宜守舊。隨分而處。運未亨通。不宜進取。
處=去
碧仙註:
寄跡相親心不親。如何要作契深人。
謀為動作皆無定。只恐虛名不得在。
寄人=形跡如親實不親。相看只作鏡中人
在=真
解曰:
此籤事有阻滯。且隨緣分。切莫貪求。
訟宜和。病有祟。名利阻。問婚不和。家宅有難。
陰人有災。凡事防凶人中途侵害也。
釋義:
彼此家居內外。一般也。兩山成出。
只有一山似隔鬼門關。有阻礙不得出也。
日月如梭。易催人老。勞碌無成。不如閒坐也。
名利皆迍。隨時修為。俟其自通。方可進取。
婚姻不成。家宅主陰人謀害。行人至途中侵損。切宜謹防。
占者凡事守舊。為上策。
故事及記載:
■張子房遁跡
漢。張良。字子房。韓人。其先五世相韓。
秦滅韓。良散家財遁跡。欲為韓報仇。乃使力士懷鐵錐。
擊始皇於博浪沙上。誤中副車。始皇大索天下。十月不獲。
後左(佐)漢定天下。功成謝絕人事。托名與赤松子遊
SỐ 49 HẠ HẠ
Bỉ thử gia cư chỉ nhất san
Như hà tự cách quỉ môn quan
Nhật nguyệt như thoa nhân dị lão
Hứa đa lao lục bất như nhàn
Dịch
Đây đó ngụ chung một quả đồi
Sao như cách cữa quỉ xa xôi
Thoi đưa ngày tháng người già cổi
Vất vã nhiều sao sánh nhàn ngồi
Tích : Trương tử Phòng ẩn trốn
Thánh ý : Danh lợi trở , tạm đừng hỏi , tụng nên hòa , bệnh như nguyện ,
hôn nhân trể , người đi xa , làm được tốt , tạm an phận .
Tô đông pha giải : Nơi dể an nhàn , ra đường trắc trở , thời vận dể qua ,
tự phí lao khổ ,việc nên thủ cựu , tùy phận mà làm , vận chưa thuận lợi ,
tạm dừng tiến thủ .
Thơ Bích tiên
Hình tích như thân thựt bất thân
Tương khan chỉ tác cánh trung nhân
Mưu vi động tác giai vô định
Chỉ khủng hư danh bất truyền chân
Dịch
Thân thật không thân giống bóng hình
Chẵng qua soi kính tự nhìn mình
Mưu tính việc làm không đoán được
Rỏ rằng hư ảo chẵng chân tình
。