(việt Ngữ phía dưới)
第60簽 上上 古人占驗:宋郊兄弟同科
羨君兄弟好名聲。只管謙撝莫自矜。
丹詔槐黃相逼近。巍巍科甲兩同登。
只管=一意
相逼=消息
聖意:
宜出入。好謀望。訟即決。財亦旺。
孕生男。病無恙。信音回。有神相。
功名:多年勤讀 加之聰穎 今舉必題 不必杞憂
六甲:身心俱健 必能懷之 唯常留意 龍生龍子
求財:時運之至 無所欲為 押之即中 令人欣喜
婚姻:見之鍾情 不宜即許 交往一段 再文定耶
農牧:兩方皆順 把握時機 多餘行善 可獲更鉅
失物:為爾信物 非尋著叵 向西南去 必有所獲
生意:童叟無欺 信用鞏固 世人仰之 利益大增
丁口:隆昌之時 人人存正 家和興兆 足為楷模
出行:即可行矣 惟途中行 處處小心 避免遇災
疾病:小恙之屬 又遇華陀、新藥出之 立即治痊
官司:據理力爭 依天理行 無人所敵 勝訴無疑
時運:隆昌之運 為之則勝 勝之不驕 多行善耶
東坡解:
兄弟聯芳。聲名自起。凡事謙偽。以全其美。
前程遠大。好事近矣。兩兩高擢。同登甲第。
偽=撝
高擢=相高
碧仙註:
同志同登兩得仙。時來凡事合先鞭。
所謀所望皆如意。福祿榮華件件全。
解曰:
此籤百般如意。謀事有成。出入好。求財多。
高登科。訟必解。病即癒。財方旺。功名必得。
行人即至。孕生男。婚必合。宅舍吉。神明相助也。
釋義:
大器既成。許掇高弟。如兄占弟。弟必利。弟占兄。兄必利。
兄弟同科。必主聯芳。然得意者多矜。故當謙偽。
則天祐神助。前程遠大。凡事占之。至秋大利。
家宅得此。主兄弟和睦。妻孥好合。
同字或作重。
故事及記載:
■宋郊兄弟同科
宋。宋郊。弟都。雍邱人。天聖初與弟同舉進士。
未第時。有僧相之云。小宋當大魁天下。大宋亦不失功名。
後數日僧見郊。異之曰。君何滿面陰騭紋。
似救數萬生命者。郊曰惟前日見蟻被水掩。戲將竹編橋渡之。
僧曰即此便是當大魁天下。後果然
SỐ 60 THƯỢNG THƯỢNG
Tiển quân huynh đệ hảo thanh danh
Chỉ quản khiêm vi mạc tự ngâm
Đan chiếu hòe hoàng tương bức cận
Khôi khôi khoa giáp lưởng đồng đăng
Dịch
Khâm phục anh em đã rạng danh
Kiêu căng chẵng có tánh thiện lành
Chiếu chỉ sắc phong đang đến gấp
Cả hai đầu bảng báo tin nhanh
Tích : Tống Giao anh em đồng khoa
Thánh ý : Hợp ra vào , mưu vọng tốt , tụng mau quyết ,
thời đang vượng , bệnh sơ sài , tin tức về , có thần giúp .
Tô đông pha giải : Anh em thành đạt , thanh danh tự có ,
mọi việc khiêm nhường , mới được toàn mỹ , tiền đồ mở rộng .
làm việc thiện phước , bước bước lên cao , đồng thời đổ đạt .
Thơ Bích tiên
Đồng chí đồng đăng lưởng đắc tiên
Sự lai phàm sự hợp tiên tiên
Sở mưu sở vọng giai như ý
phúc lộc vinh hoa kiện kiện toàn
Dịch
Đồng thời đổ đạt quí hôm nay
Việc làm thời tới gấp ra tay
Mọi sự dụng mưu điều đắc ý
Phúc lộc vinh hoa tròn vẹn ngay