(Việt Ngữ phía dưới)
第70簽 中平 古人占驗:王曾祈禱
雷雨風雲各有司。至誠禱告莫生疑。
與君定約為霖日。正是蘊隆中伏時。
■(中伏指夏季大暑後第二旬庚日)
聖意:
訟與病。漸可解。名與利。姑少待。
婚宜遲。行無信。若禱神。三日應。
功名:已閱數載 苦守此道 老天允之 苦盡甘來
六甲:子息求之 今可有也 調適身心 不嫌遲來
求財:注意時潮 流行尖端 試之可耶 不宜擴大
婚姻:為人寬待 否極泰來 可合之緣 珍惜此合
農牧:平穩之年 穩扎穩打 已屬不易 迨明春轉
失物:試探西南 或有望回 去之又半 自我警惕
生意:全世皆是 景氣低迷 無可奈可 守之則利
丁口:人人平和 表現亦是 為突破耶 必待戮力
出行:俟冬屆至 可出之也 有利則回 不宜遲延
疾病:雖屬微恙 輕心不得 另菌侵入 恐致命耶
官司:不宜費神 意氣之爭 將誤己也 忍之則贏
時運:時之未至 不甚突出 認時命也 即已獲利
東坡解:
吉凶悔吝。各有神司。若問濟事。在中伏期。
如旱得雨。恰慰雲電。凡所謀望。直待其時。
期=時
電=霓
碧仙註:
貧富當知各有司。功名姻事待其時。
謀望定應庚日至。季夏交臨事合宜。
■
富貴功名各有時。婚姻遲速待相宜。
須逢庚日探消息。季夏交臨爾自知。
解曰:
此籤先凶後吉。凡事謀望。且待季夏中伏時。
運漸亨。訟即解。名利且待時。
婚宜遲。行無信。病且禳。謀事逢庚日。方得成就也。
釋義:
雷雨風雲。天之變態也。吉凶貧賤。人之變態也。
求名者占此。期在三年三月三日之內。
為霖雨者。事之濟也。爾雅云。雨三日為霖。
夏月有三伏。占者必過三數。
逢庚子為大利。若夏月占之亦利也。
故事及記載:
■王曾祈禱
宋。王曾。字孝先。益都人。自少穎悟。善為文辭。
咸平中三元及第。累官石僕。財乎章事。
封沂國公。諡文正。
居官之日。偶偵乾旱。輒竭誠禱。必沛自霖。乃止。
其在明廷。正色危言。進退士人。莫有知者。
嘗曰。夫執政者。恩欲歸己。怨欲歸誰。
范仲淹深服其言。
SỐ 70 TRUNG BÌNH
Lôi vũ phong vân các hữu ty
Chí thành đảo cáo mạc sinh nghi
Dữ quân định ước vi lâm nhựt
Chánh thị uẩn hàng trung phục thì
Dịch
Sấm mưa mây gió có thần lo
Cầu khấn sao nghi ngại đoán mò
Cùng người xin hứa ngày mưa lớn
Bao hàm các việc phục hồi to
Tích : Dương Cối cầu khấn
Thánh ý : Tụng và bệnh , dần giải trừ , danh và lợi ,
chờ ngắn thôi , hôn nên trể , đi không tin , nếu cầu thần ba ngày ứng .
Tô đông pha giải : Cát hung ty tiện , mọi việc có thần ,
hỏi việc sẵn có , giữa đường nổi trôi , như hạn găp mưa ,
tự có cầu vồng , mọi việc mưu tính , nên đợi chờ thời .
Thơ Bích tiên
Phú bần đồng hữu các tương tri
Công danh hôn sự đải thời kỳ
Mưu vọng định ưng canh nhật chí
Qúi hạ giao lâm sự khả nghi
Dịch
Nên hiểu giàu nghèo có chổ đồng
Công danh hôn sự phải chờ trông
Tính mưu phải đợi ngày canh tới
Tiết hạ đến rồi việc sẽ thông