(Việt Ngữ phía dưới)
第81簽 中平 古人占驗:寇公任雷陽
假君財物自當還。謀賴心欺他自奸。
幸有高臺明月鏡。請來對照破機關。
心欺=欺心
聖意:
訟莫欺。依本分。病遇醫。名休問。
婚慎求。事審辦。孕保安。行人鈍。
功名:十年寒窗 埋頭苦幹 堅心苦守 終獲出頭
六甲:多行善德 子息可求 毋忘善行 多好後裔
求財:目下平穩 穩紮穩打 步步為營 即可足矣
婚姻:天作之緣 合自天神 不宜強求 自認之可
農牧:雖是平平 勤之儉之 必存餘糧 久年致富
失物:有尋著時 耐心覓之 是為警惕 嗣後小心
生意:孜孜不借 莫嘆辛勞 一點一滴 必有斬獲
丁口:人丁分散 交通所賜 時予連繫 結合吾族
出行:當面不宜 暫時守鄉 來秋時屆 看風使舵
疾病:舊疾復發 名醫在旁 火速求之 必可治痊
官司:伊人蠻橫 不可理喻 訴諸天理 必可勝訴
時運:轉捩已至 再勞其心 動吾筋骨 必有成就
東坡解:
負人財物。欺賴自奸。幽有鬼神。顯有清官。
一朝照破。難逃其禍。每事依心。無施不可。
碧仙註:
本分兩字。合天合地。
若有虧心。神明共棄。
兩字=公平
解曰:
此籤先難後易。欺人自欺。反惹其禍。只可修心向善。
暗有神明佑護。不可妄為。訟終凶事莫想。休求名利。
婚宜審可也。病者醫。行人緩。風水遷改。孕生女。
求財依本分。
釋義:
凡事在前半月。占者防小人侵害。財物欺賴在後。
半月占者主訟得理。財得利。病得脫。要當事。莫相欺也。
故事及記載:
■叔公任雷陽
宋。寇準。字平仲。下邽人。年十九舉進士。
真宗時知同州判。永興軍。盡心民事。
每日有一時之閒。則有一時之滯後。
拜相決策。成澶淵之功。出鎮大名眨雷陽。
準內儉外奢。寢處一青幃二十年。
仁宗朝贈中書令。封來公。
SỐ 81 TRUNG BÌNH
Tá quân tài vật tự đương hoàn
Mưu lại khi tâm quân tự gian
Hạnh hữu cao đài minh nguyệt kính
Thỉnh lai đối chiếu phá cơ quan
Dịch
Tài vật mượn người trả lại thôi
Dối lòng thất hứa tự gian rồi
Nay được nơi cao gương sáng chiếu
Mang ra soi lại rỏ anh tôi
Tích : Khấu Công nhậm chức Lôi Dương
Thánh ý : Tụng đừng dối , theo bổn phận , bệnh gặp thầy ,
danh chớ hỏi , hôn cẩn thận , việc thẩm tra , người đi trể .
Tô đông pha giải : Tài vật phụ người , dối lừa tự ta ,
trong có quỉ thần , hiện hữu luật pháp , có ngày xét tỏ ,
khó thoát họa tai , mọi việc theo lòng , làm mới hiệu quả .
Thơ Bích tiên
Bổn phận lưỡng lự
Hiệp thiên hiệp địa
Nhược hữu khuy tâm
Thần minh cộng khí
Dịch
Hai chữ phận thân
Trời đất đồng nâng
Nếu lòng gian dối
Thần thánh chẵng cần