(Việt Ngữ phía dưới)
第82簽 上吉 古人占驗:宋仁宗認母
彼亦儔中一輩賢。勸君特達與周旋。
此時賓主歡相會。他日王侯卻並肩。
聖意:
財必獲。名遇薦。訟得理。病有願。
婚可成。行必見。發福祿。由積善。
可必由=婚人因
功名:名列三公 功高四海 滿堂瑞氣 榮宗耀祖
六甲:素善蓄積 結子成實 弄璋喜慶 毋忘調適
求財:利路正通 理財有道 恆足之時 宜儲之耶
婚姻:天賜良緣 互退一步 敬之如賓 白頭偕老
農牧:風調雨順 田禾成熟 天賜之富 毋忘公益
失物:失之北方 火速尋去 必可回手 素積之德
生意:大亨大利 百貨皆準 財帛皆入 謝天謝地
丁口:人口興旺 局勢分散 砸之集之 家門興旺
出行:可出行也 神貴扶持 可蒙利也 有利即回
疾病:突來之疾 火速求治 所幸華陀 妙手回春
官司:為意氣爭 受人欺詐 據理力爭 必可勝訴
時運:命合正時 大道生財 珍惜此時 勿忘積善
東坡解:
事有相干。宜與效力。君既周旋。他必報德。
凡所謀為。遇貴方得。神力陰扶。福報有日。
碧仙註:
凡事成全必有因。交情初淡後相親。
貴人提起無難力。君子相逢便認真。
起=挈
君真=魚水相逢信有神
解曰:
此籤大吉。凡事謀望。無不遂意。婚必合。財必遂。
名遇薦。行人至。病有願未還。訟得理。孕生子。
風水利。家道昌。貴人提挈。當在平日所交處。
故彼此相逢。不求自至也。
釋義:
言占者當推己及人。能處事周旋可獲厚報。
能謹慎擇人可獲倍利。若問功名。能先自治己身。
則人之薦舉。有不能逃矣。
故事及記載:
■宋仁宗認母
宋史。仁宗。李娠妃所生。劉后抱養為己子。左右皆為畏后威。
無敢言者。故帝不如也。及娠妃卒。后欲以婢禮葬之。
宰相呂夷簡請厚葬。后怒曰。一宮人死。相公何云云。
欲離閒吾母子耶。夷簡對曰。太后不以劉氏念。臣不敢言。
尚念劉氏。則禮宜從厚焉。后悟乃以一品禮。
夷簡再請。以后服殮。水銀實棺。太后許之。
迨后崩。有為帝言娠妃所生。及妃薄殮之事。
帝號慟。即往祭。易梓官親啟視之。妃以水銀實棺。面色如生。
冠服悉如皇后。帝歎曰。人言其可信哉。待劉氏加厚
SỐ 82 THƯỢNG CÁT
Bỉ diệc trù trung nhất bối hiền
Khuyến quân đặt đạt yếu châu tuyền
Thử thời tân chủ hoan tương hội
Tha nhật vương hầu khước bính khiên
Dịch
Đây đó hai ta kết bạn hiền
Tiếp đải khuyên người đặc biệt riêng
Chủ khách lúc này vui hội ngộ
Ngày sau khanh tướng sánh vai liền
Tích : Tống nhân Tông nhận mẹ
Thánh ý : Tài tất được , danh tiến cử tụng được lý ,
bệnh có nguyện , hôn nên thành , người ssi tới ,
phát phước căn , do tích đức .
Tô đông pha giải : Việc có liên quan , phải có hiêu lực ,
việc lo chu đáo , nhận được báo đức , mọi việc mưu tính ,
gặp quí mới được , thần lực phò trì , có ngày phước báo .
Thơ Bích tiên
Phàm sự thành toàn tất hữu nhân
Giao tình sơ đạm hậu tương thân
Đề huề nhân quí vô nan lực
Quân tử tương phùng tiện nhận chân
Dịch
Việc có căn nguyên làm mới mau
Kết tình trước nhạt mặn nồng sau
Qúi nhân nâng nhẹ không ra sức
Quân tử gặp rồi rỏ mặt nhau
。