(Việt Ngữ phía dưới)
第76簽 中平 古人占驗:蕭何註律
三千法律八千文。此事何如說與君。
善惡兩途君自作。一生禍福此中分。
聖意:
問公訟。且審理。求財祿。當揣己。
病蚤禳。宜求嗣。婚更審。方吉利。
公審=爭斷
蚤宜嗣=早勢莫使
功名:可有成就 唯付代價 甚鉅難荷 珍惜之耶
六甲:積善之家 慶有餘也 桂子飄香 必生貴子
求財:勞心之也 力行之耶 即可得之 保留財要
婚姻:此緣可求 自吾修之 自成良緣 白頭偕老
農牧:注意時潮 不宜守墨 如出一轍 落伍社會
失物:失於西南 耐心等待 即可回也 嗣後留意
生意:雖辛勤謀 淡然是己 不必餒志 必有轉機
丁口:人口分散 時局造成 君爾宿冤 不可忘之
出行:行之維艱 勤勞作之 終能獲償 珍惜成果
疾病:作福禳災 自我治之 藥到病除 嗣後小心
官司:平素修身 行善在先 天理行之 方能勝訴
時運:人生旅途 吉凶禍福 報應分明 宜多修身
東坡解:
吉凶多變。非止一端。言不盡意。當以心觀。
福因積善。禍胎稔惡。知所趨避。宜自先覺。
碧仙註:
訟庭有險莫求尋。只恐憂疑亂了心。
凡事要知前定數。但將善惡自浮沉。
■
訟庭有險莫胡行。無是無非夢不驚。
禍福原來無定數。權衡善惡自分明。
解曰:
此籤謀事。陰人議論不盡。當以心觀。積善福來。
積惡禍胎。修善避惡。宜自先覺。
婚宜審擇。財未遂。病不防。訟主凶。宜作福。方吉。
釋義:
言吉凶通塞。當遂所占之事。以理推之。
如作善降祥。作不善降殃。所謂此中分也。
求功名者。初未遂。後顯擢。
凡事營謀。有二條路。占者宜審決於善趨惡避。
切莫貪取躁進。大抵先憂後喜也。
故事及記載:
■蕭何註律
漢。蕭何。沛郡。豊人。微時。嘗為刀筆史。
後佐漢高帝定天下。為宰相。以功封酇侯。
漢既一統。以三章之約。非可長治天下。
乃命蕭何註律。使民知所守法焉。
SỐ 76 TRUNG BÌNH
Tam thiên luật pháp bát thiên văn
Thử sự như hà thuyết dữ quân
Thiện ác lưỡng đầu quân tự tác
Nhất sinh họa phước thử trung phân
Dịch
Ba ngàn điều luật tám ngàn từ
Việc ấy sao đem nói được ư
Đôi đường thiện ác tự người chuốc
Một đời họa phúc có trong thư
Tích : Tiêu Hà chú luật
Thánh ý : Hỏi công kiện , tạm dứt lý , cầu tài lộc , tự dò mình ,
bệnh mau khấn , hợp cầu tự , hôn phải dò , được cát lợi .
Tô đông pha giải : Quer hung biến hóa , không chỉ việc này ,
nói không hết ý , đem lòng nghĩ suy , phước do tích thiện ,
nghĩ ác lấy họa , biết thì nên tránh , nên tự giác ngộ .
Thơ Bích tiên
Tụng đình hữu hiểm mạc lai tầm
Chỉ khủng ưu nghi loạn liểu tâm
Phàm sự yếu tri tiền định số
Đản tương thiện ác tự phù trầm
Dịch
Công đường nguy hiểm chớ vào tìm
Rối loạn ngại lo chẵng lặng yên
Mọi việc rỏ ràng trời định số
Thiện ác tự ta thả nổi chìm