(Việt Ngữ phía dưới)
第25簽 中平 古人占驗:唐明皇遊月宮
寅午戍年多阻滯。亥子丑月漸亨嘉。
更逢玉兔金雞會。枯木逢春自放花。
更=待
聖意:
訟多憂。終則息。名利遲。婚姻吉。
孕欲保。作福力。問行人。歸有日。
遲=達
功名:有望之年 百尺竿頭 再下功夫 抱負已展
六甲:留意身心 必可有之 小心調養 宜慎行動
求財:勤而勞之 有收成也 必留儲蓄 備之後方
婚姻:兩姓之間 有違之時 宜三思行 後半幸福
農牧:多研究之 認識清楚 方可押之 必有收成
失物:有回可能 失之西方 去尋可也 損失占半
生意:平平之年 不必惶恐 沈著應戰 必能大贏
丁口:年年添丁 為合和謀 興隆之日 可期之耶
出行:目下不宜 迨至入秋 氣候豫順 方可成行
疾病:此疾在昔 必奪人命 今日醫技 可治痊耶
官司:先輸後贏 惟小心對 最好和解 可各贏訟
時運:平穩之年 步步為營 時至秋至 即結果時
東坡解:
春夏秋時。作事遲疑。直至三冬。百事咸宜。
卯酉月日。降福孔皆。待此謀望。枯木開花。
咸宜=亨通
降花=所謀則吉。待此時來。枯木花開。
碧仙註:
謀事難成未可誇。枯木逢春始放花。
敗了又成離又聚。不宜共事與陰家。
不家=及時雨露發光華
解曰:
此籤作事遲疑。至三冬乃通。卯酉日月作事得時。
如枯木開花。謀望各事。不勞心力而成。
以寅午戍三者為凶。亥子丑年月日為吉。
若謀事決。宜審時。不得妄動。訟終息。
名利遲。婚姻吉。行人歸也。
釋義:
十二支干。凡寅午戍。人事有阻。不可進取。反是有禍。
遇亥子丑。漸見亨嘉。至卯酉大吉。名成利就。
取青紫如拾芥。凡事先看年月。以詳命運。
正合亥子丑卯酉等字。遂意矣。君子得之。主仕(途)進。
小人得之。逢恩赦至。
故事及記載:
■唐明皇遊月宮
唐玄宗與方士羅光遠。八月十五日。秋宴。
光遠取桂枝杖向空擲之。化為大橋。色如銀輿。
帝同登遊。入月宮。見有霓裳羽衣之女歌唱。
調甚新奇。帝默記其譜。以教大真。
Dần ngọ tuất niên đa trở trệ,
Hợi tý sữu nguyệt tiệm hanh gia.
Cánh phùng ngọc thố kim kê hội,
Cô mộc phùng xuân tự phóng hoa.
Dịch
Năm dần tuất ngọ khó lêu xiêu,
Tháng chạp giêng hai tốt đủ điều.
Bước qua mẹo dậu thời đang gặp,
Hoa nở cành khô đẹp đáng yêu.
Tích : Đường minh Hoàng du nguyệt cung .
Thánh ý : Kiện gặp buồn , sau phải ngưng ,
danh lợi tiến , hôn nhân cát , nên làm phúc ,
hỏi người đi , có ngày về .Tô đông pha giải :
Tiết xuân hạ thu , việc làm trở trệ , Khi vào mùa đông ,
trăm việc thuận lợi , thánh ngày mẹo dậu ,
mưu cầu mới tốt , khi đến lúc này , cây khô nở hoa .
Thơ Bích tiên
Mưu sự nan thành vị khả khoa,
Cô mộc phùng xuân thủy phóng hoa.
Bại liểu hựu thành ly hựu tụ,
Bất nghi cộng sự dữ âm gia.
Dịch
Tính việc chưa thành chớ vội khoe,
Cây khô hoa nở cánh hoa xòe.
Có bại có thành chia lại hợp,
Người gian chung việc phải e dè.